Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khuất khúc

Tính từ

có nhiều đoạn quanh co, gấp khúc nhau
con ngõ khuất khúc và nhỏ hẹp
Đồng nghĩa: khúc khuỷu

Xem thêm các từ khác

  • Khuất núi

    Tính từ (Trang trọng) đã chết (thường chỉ nói người cao tuổi) ông bà đã khuất núi Đồng nghĩa : khuất bóng
  • Khuất nẻo

    Tính từ ở vào chỗ khuất và đi lại khó khăn sống ở nơi khuất nẻo
  • Khuất phục

    Động từ chịu hoặc làm cho phải chịu tuân theo sự chi phối của một thế lực nào đó không chịu khuất phục kẻ thù
  • Khuất tất

    Tính từ không đường hoàng, không rõ ràng không làm điều gì khuất tất Đồng nghĩa : ám muội, bất minh, đen tối, mờ ám...
  • Khuấy rối

    Động từ (Ít dùng) như quấy rối .
  • Khuấy đảo

    Động từ làm cho ở vào trạng thái bị xáo trộn hoàn toàn, trở nên thay đổi hẳn so với trước liên tục có các pha đi...
  • Khuấy động

    Động từ làm cho không còn ở trạng thái tĩnh, mà trở nên sôi động khuấy động phong trào
  • Khuếch khoác

    (Ít dùng) như khoác lác ăn nói khuếch khoác
  • Khuếch trương

    Động từ mở rộng thêm, phát triển thêm ra khuếch trương lực lượng khuếch trương thanh thế
  • Khuếch tán

    Động từ (chất khí) chuyển động lan ra do không đồng đều về mật độ hay nhiệt độ hương thơm khuếch tán trong không...
  • Khuếch đại

    Động từ làm tăng lên, làm to ra gấp nhiều lần máy khuếch đại âm thanh việc có thế mà cứ khuếch đại lên làm tăng hiệu...
  • Khuỳnh

    Động từ (tay, chân) vòng rộng ra và gập cong lại khuỳnh tay chống nạnh đứng khuỳnh chân như xuống tấn
  • Khuỳnh tay ngai

    Động từ khuỳnh rộng hai tay về phía trước và nâng cao ngang vai (như đang tựa vào hai tay vịn của cái ngai).
  • Khuỵu

    Động từ gập chân lại, không đứng thẳng nữa khuỵu chân lấy đà hơi khuỵu gối xuống để chào gập hẳn chân xuống,...
  • Khà

    Động từ từ mô phỏng tiếng luồng hơi bật từ trong cổ họng ra, vẻ thích thú, khoan khoái nhấp ngụm nước trà xong, khà...
  • Khá giả

    Tính từ ở mức có tương đối đầy đủ những gì thuộc về yêu cầu của đời sống vật chất, ăn tiêu dư dả con nhà...
  • Khá khẩm

    Tính từ (Khẩu ngữ) khá, thường về mặt vật chất (nói khái quát) hàng họ khá khẩm nhà ấy dạo này cũng khá khẩm
  • Khác

    Tính từ không có những nét chung, những nét tương tự nên có thể phân biệt được với nhau khi so sánh là chị em nhưng khuôn...
  • Khác biệt

    khác nhau, có những nét riêng làm cho có thể phân biệt với nhau có sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn Đồng nghĩa...
  • Khác gì

    không có gì khác; giống như \"Có chồng mà chẳng có con, Khác gì hoa nở trên non một mình.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top