- Từ điển Việt - Việt
Lãnh đạo
Mục lục |
Động từ
đề ra chủ trương, đường lối và tổ chức thực hiện
- lãnh đạo một công ti
- họp ban lãnh đạo
Danh từ
người hoặc cơ quan đề ra và tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối
- xin ý kiến lãnh đạo
- đội ngũ lãnh đạo công ti
Xem thêm các từ khác
-
Lãnh địa
Danh từ vùng đất thuộc quyền chiếm hữu và cai quản của một lãnh chúa. -
Lãnh đủ
Động từ (Khẩu ngữ) hứng trọn những điều không hay về mình vụ việc đổ bể, một mình hắn lãnh đủ -
Lão bộc
Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ già thời trước người lão bộc già nua -
Lão giả an chi
người già sống yên phận, không để ý đến việc đời, theo quan niệm cũ. -
Lão hoá
Động từ (bộ phận cơ thể người) biến đổi theo hướng suy yếu dần ở giai đoạn cuối của quá trình sống tự nhiên... -
Lão học
Danh từ lão bệnh học (nói tắt). -
Lão khoa
Danh từ bộ môn y học chuyên chẩn đoán, điều trị các rối loạn xảy ra trong giai đoạn tuổi già và quy trình chăm sóc người... -
Lão luyện
Tính từ thành thạo, có nhiều kinh nghiệm (trong nghề nghiệp, trong chuyên môn) một cây bút lão luyện tay nghề vào loại lão... -
Lão làng
người cao tuổi, làm việc lâu năm, nhiều kinh nghiệm, thường được kính nể một lão làng trong làng báo người trinh sát... -
Lão nhiêu
Danh từ (Từ cũ) người đàn ông trên sáu mươi tuổi ở nông thôn, được miễn sưu thuế, tạp dịch, dưới chế độ phong... -
Lão nông
Danh từ người đàn ông già đã làm ruộng lâu năm. -
Lão nông tri điền
lão nông am hiểu đồng ruộng, có nhiều kinh nghiệm sản xuất. -
Lão phu
Danh từ (Từ cũ) từ người đàn ông trí thức già thời phong kiến dùng để tự xưng một cách khiêm tốn lão phu già cả,... -
Lão suy
suy yếu do tuổi già hiện tượng lão suy -
Lão thành
Tính từ già và từng trải, giàu kinh nghiệm bậc lão thành nhà giáo lão thành cán bộ lão thành cách mạng -
Lão thị
Tính từ (mắt ở người có tuổi) không còn nhìn thấy rõ những vật ở gần, do khả năng điều tiết của thuỷ tinh thể... -
Lão tướng
Danh từ vị tướng già vị lão tướng (Khẩu ngữ) người đã nhiều tuổi vốn tài giỏi, lừng danh một thời (thường dùng... -
Lè nhà lè nhè
(Khẩu ngữ) rất lè nhè và dai dẳng, gây cảm giác khó chịu, bực bội. -
Lè nhè
nói giọng trầm và kéo dài, nghe không rõ tiếng, gây cảm giác khó chịu (thường là khi say rượu) say rượu, giọng nói lè... -
Lèm bà lèm bèm
lèm bèm nhiều và dai dẳng, gây cảm giác khó chịu.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.