Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lạp xường

Danh từ

món ăn làm bằng thịt trộn với diêm tiêu, nhồi vào ruột lợn rồi phơi hoặc sấy khô.
Đồng nghĩa: dồi sấy, lạp xưởng

Xem thêm các từ khác

  • Lạt lẽo

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhạt nhẽo
  • Lạt mềm buộc chặt

    ví thái độ mềm mỏng trong ứng xử thì dễ đi đến thành công.
  • Lạt sạt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhỏ và trầm, đều đều liên tiếp như tiếng các vật thô cứng và mỏng cọ xát nhẹ vào nhau...
  • Lạy cả nón

    (Khẩu ngữ) xin chịu, hoàn toàn không dám làm, dám nhận (thường dùng để tỏ thái độ không tán thành, hoặc mỉa mai, châm...
  • Lạy lục

    Động từ hạ mình cầu xin một cách khốn khổ, nhục nhã phải lạy lục khắp nơi mà vẫn không được Đồng nghĩa : lạy...
  • Lạy như tế sao

    (Khẩu ngữ) vái lạy lia lịa.
  • Lạy tạ

    Động từ lạy để tạ ơn \"Nghe lời sửa áo cài trâm, Khấu đầu lạy tạ cao thâm nghìn trùng.\" (TKiều) Đồng nghĩa : bái...
  • Lạy van

    Động từ (Ít dùng) như van lạy .
  • Lạy ông tôi ở bụi này

    ví thái độ, hành động vì vô tình hay dại dột mà để lộ tung tích, hành vi cần giữ kín.
  • Lả tả

    Động từ từ gợi tả trạng thái rơi xuống rải rác và liên tiếp của các vật nhẹ và mỏng lá vàng rơi lả tả cánh hoa...
  • Lải nhải lài nhài

    Động từ (Khẩu ngữ) như lải nhải (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lảng tránh

    Động từ tránh đi, không muốn gặp hoặc không muốn đả động đến lảng tránh mọi người lảng tránh cái nhìn của bạn
  • Lảng vảng

    Động từ đi lại quanh quẩn nhiều lần lảng vảng ngoài ngõ hình ảnh cô gái cứ lảng vảng trong óc hắn
  • Lấc ca lấc cấc

    Tính từ rất lấc cấc.
  • Lấc cấc

    Tính từ tỏ ra ngông nghênh và xấc xược vẻ mặt lấc cấc thái độ lấc cấc Đồng nghĩa : cấc lấc, lấc xấc, xấc lấc
  • Lấc láo

    Động từ nhìn đảo quanh, vẻ dò la, gian giảo mắt lấc láo nhìn quanh Đồng nghĩa : láo liên
  • Lấc xấc

    Tính từ (Ít dùng) như lấc cấc thái độ lấc xấc
  • Lấm chấm

    Tính từ có nhiều chấm nhỏ rải rác trên bề mặt quần áo lấm chấm bùn đất mặt lấm chấm mụn Đồng nghĩa : lấm tấm,...
  • Lấm la lấm lét

    Tính từ như lấm lét (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lấm lem

    Tính từ bị dính bẩn nhiều chỗ tay lấm lem dầu mỡ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top