Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mắm

Mục lục

Danh từ

cây nhỡ mọc ở vùng đầm lầy ven biển, rễ trồi lên khỏi mặt bùn; thường được trồng để bảo vệ đê ở vùng nước mặn
rừng mắm

Danh từ

thức ăn làm bằng tôm cá sống ướp muối và để lâu ngày cho ngấu
mắm tôm
mắm cá cơm
mắm tép chưng thịt
liệu cơm gắp mắm (tng)
cá đã ướp muối làm mắm
người gầy như con mắm

Động từ

ngậm chặt môi, miệng lại cố nén sự tức giận hay đang gắng hết sức để làm việc gì
mắm môi nín nhịn
mắm môi mắm lợi kéo chiếc xe lên dốc
Đồng nghĩa: bặm, bậm, mím

Xem thêm các từ khác

  • Mắn

    Tính từ: (người) dễ chửa đẻ và chửa đẻ nhiều lần, lần sau cách lần trước chỉ một...
  • Mắng

    Động từ: dùng những lời nói nặng, to tiếng để nêu ra lỗi của người dưới, mắng con, mắng...
  • Mắng mỏ

    Động từ: mắng (nói khái quát), lớn tiếng mắng mỏ, mắng mỏ con cái, Đồng nghĩa : la rầy,...
  • Mắt

    Danh từ: cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng;...
  • Mắt bão

    Danh từ: khu vực ở trung tâm cơn bão, có bán kính hàng chục kilomet, nơi gió thường yếu và trời...
  • Mằn

    Động từ: (phương ngữ) nắn, mằn các khớp xương
  • Mằn mặn

    Tính từ: có vị hơi mặn, bát canh mằn mặn, Đồng nghĩa : măn mẳn
  • Mẳn

    Danh từ: mảnh hạt, thường là hạt tấm rất nhỏ, vụn, ăn tấm, ăn mẳn, "tiếc công vãi mẳn...
  • Mặc

    Động từ: khoác quần áo vào để che thân mình, Động từ: để tuỳ...
  • Mặn

    Tính từ: có vị như vị của muối biển, (thức ăn) có độ mặn trên mức bình thường, (ăn uống)...
  • Mặt

    Danh từ: phần phía trước, từ trán đến cằm của người, hay phần phía trước của đầu con...
  • Mặt dày

    Danh từ: bộ mặt trơ trẽn, không biết xấu hổ, đồ mặt dày!, Đồng nghĩa : mặt dạn mày dày,...
  • Mặt hàng

    Danh từ: loại hoặc thứ hàng, nói trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, mặt hàng tiêu dùng, gạo...
  • Mặt mũi

    Danh từ: như mặt mày, (khẩu ngữ) mặt của con người (nói khái quát), coi là biểu trưng cho thể...
  • Mặt trăng

    Danh từ: (viết hoa khi nói về mặt là một thiên thể) vệ tinh tự nhiên của trái Đất, phản...
  • Mẹ

    Danh từ: người phụ nữ có con, trong quan hệ với con (cũng dùng để xưng gọi), con vật cái thuộc...
  • Mẹo

    Danh từ: cách khôn ngoan, thông minh được nghĩ ra trong một hoàn cảnh nhất định để giải quyết...
  • Mẹp

    Tính từ: (nằm) áp gí mình xuống, con trâu nằm mẹp trong vũng bùn
  • Mẹt

    Danh từ: đồ đan bằng tre nứa, có hình tròn, lòng nông, thường dùng để phơi, bày các thứ.
  • Mẻ

    Danh từ: chất chua làm bằng cơm nguội để lên men, dùng làm gia vị khi nấu thức ăn, Danh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top