- Từ điển Việt - Việt
Ngữ tộc
Danh từ
(Ít dùng) như ngữ hệ.
Xem thêm các từ khác
-
Ngữ văn
Danh từ ngôn ngữ học và văn học (nói tổng quát) giáo viên ngữ văn sinh viên ngành ngữ văn xu hướng nghiên cứu một ngôn... -
Ngữ âm học
Danh từ bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu ngữ âm của ngôn ngữ ngữ âm học thực nghiệm -
Ngữ điệu
Danh từ sự diễn biến của cao độ, cường độ, tốc độ âm thanh của một ngữ đoạn lời nói, biểu thị một số ý nghĩa... -
Ngự lãm
Động từ (Từ cũ) (vua) xem dâng bức tranh lên vua ngự lãm -
Ngự sử
Danh từ (Từ cũ) chức quan có nhiệm vụ can ngăn vua, giám sát và hạch tội các quan trong triều. -
Ngự trị
Động từ (Ít dùng) chiếm vị trí cao hơn hẳn tất cả một vùng xung quanh đài quan sát ngự trị trên đỉnh cao chiếm địa... -
Ngự uyển
Danh từ (Từ cũ) vườn hoa trong cung vua vườn ngự uyển -
Ngựa bạch
Danh từ ngựa có lông màu trắng. -
Ngựa bất kham
ví người có tính ngang bướng, không chịu theo phép tắc, khuôn khổ. -
Ngựa chiến
Danh từ ngựa đã qua huấn luyện dùng để cưỡi khi đánh trận. Đồng nghĩa : chiến mã -
Ngựa chứng
Danh từ ngựa chưa thuần, không chịu đóng cương, hay lồng và nhảy dựng lên khi có người muốn cưỡi động một tí là lồng... -
Ngựa con háu đá
(Ít dùng) như ngựa non háu đá . -
Ngựa hồng
Danh từ ngựa có lông màu hung đỏ \"Chàng về để thiếp ngoài này, Ngựa hồng ai cỡi, dù tay ai cầm.\" (Cdao) -
Ngựa nghẽo
Danh từ ngựa (nói khái quát; hàm ý chê) ngựa nghẽo gì mà gầy trơ xương ra thế kia? -
Ngựa non háu đá
ví người trẻ tuổi hung hăng, hiếu thắng, không biết lượng sức mình. Đồng nghĩa : ngựa con háu đá -
Ngựa phản chủ
ví kẻ phản bội người đã nâng đỡ, che chở cho mình. -
Ngựa quen đường cũ
ví trường hợp vẫn lặp lại hành động sai lầm đã mắc, do nhận thức chưa tiến bộ hoặc do thói quen khó bỏ. -
Ngựa trời
Danh từ (Phương ngữ) bọ ngựa. súng ngựa trời (nói tắt). -
Ngựa tía
Danh từ ngựa có lông màu đỏ thẫm. -
Ngựa vằn
Danh từ thú hoang dã gần với ngựa, lông màu trắng có vằn đen hoặc màu vàng có vằn nâu đen, sống ở châu Phi.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.