- Từ điển Việt - Việt
Nghi trượng
Danh từ
vật trang hoàng nơi cung thất, dinh thự hay dùng khi vua quan đi đường, như tàn, cờ, quạt, binh khí, v.v. (nói khái quát)
- bày biện nghi trượng
- Đồng nghĩa: nghi vệ
(hình thức câu) đặt ra để hỏi và yêu cầu trả lời
- câu nghi vấn
Xem thêm các từ khác
-
Nghi vấn
nghi ngờ và thấy cần được xem xét, giải đáp đối tượng nghi vấn có nhiều dấu hiệu đáng nghi vấn làm rõ điều nghi... -
Nghi vệ
Danh từ như nghi trượng . -
Nghi án
Danh từ (Ít dùng) vụ án chưa có kết luận do chưa biết thủ phạm, chưa rõ manh mối nghi án về vụ giết người -
Nghiêm
Mục lục 1 Tính từ 1.1 chặt chẽ, không cho phép có một sự vi phạm, dù là nhỏ và bất cứ với ai, đối với những điều... -
Nghiêm chỉnh
Tính từ (ăn mặc, đi đứng) theo đúng phép tắc, quy định ăn mặc nghiêm chỉnh hàng ngũ nghiêm chỉnh tỏ ra tuân theo các nguyên... -
Nghiêm cấm
Động từ cấm ngặt, hoàn toàn không cho phép nghiêm cấm sử dụng tài liệu trong phòng thi -
Nghiêm huấn
Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) lời dạy bảo của cha làm theo lời nghiêm huấn -
Nghiêm khắc
Tính từ rất nghiêm, không dễ dàng tha thứ hoặc bỏ qua một sai sót nào nghiêm khắc phê bình tính rất nghiêm khắc -
Nghiêm lệnh
Danh từ lệnh bắt buộc phải theo ra nghiêm lệnh giữ nghiêm lệnh -
Nghiêm minh
Tính từ nghiêm ngặt và rõ ràng, áp dụng cho mọi người, ai cũng như ai và trong mọi trường hợp kỉ luật nghiêm minh bảo... -
Nghiêm mật
Tính từ hết sức nghiêm ngặt và chặt chẽ, không để có sơ hở nào canh phòng nghiêm mật Đồng nghĩa : cẩn mật -
Nghiêm nghị
Tính từ tỏ ra nghiêm với vẻ quả quyết, dứt khoát đôi mắt nghiêm nghị -
Nghiêm ngắn
Tính từ (Ít dùng) nghiêm chỉnh, đứng đắn (nói khái quát) ngồi nghiêm ngắn một con người nghiêm ngắn, đàng hoàng -
Nghiêm ngặt
Tính từ có yêu cầu chặt chẽ, gắt gao đối với những quy định đã đề ra canh phòng nghiêm ngặt giám sát nghiêm ngặt Đồng... -
Nghiêm nhặt
Tính từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem nghiêm ngặt -
Nghiêm phụ
Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) cha \"Nàng từ dời gót tới nơi, Lạy mừng nghiêm phụ giãi bày khúc nhôi.\" (LNT) Đồng nghĩa :... -
Nghiêm trang
Tính từ (ăn mặc, cử chỉ, nói năng) hết sức đứng đắn, biểu thị thái độ tôn kính nét mặt nghiêm trang đi đứng nghiêm... -
Nghiêm trị
Động từ trừng trị nghiêm khắc theo pháp luật nghiêm trị kẻ bán nước buôn dân ai làm sai sẽ bị nghiêm trị -
Nghiêm trọng
Tính từ ở trong tình trạng xấu đến mức trầm trọng, có nguy cơ dẫn đến những hậu quả hết sức tai hại hậu quả nghiêm... -
Nghiêm túc
Tính từ có ý thức coi trọng đúng mức những yêu cầu đối với mình, biểu hiện ở thái độ, hành động làm việc rất...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.