Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhân thọ

Danh từ

tuổi thọ của con người
vấn đề nhân thọ
bảo hiểm nhân thọ

Xem thêm các từ khác

  • Nhân tiện

    Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị quan hệ đồng thời giữa hai sự việc, nhân làm hay nhân có việc này thì tiện thể làm...
  • Nhân trung

    Danh từ phần lõm từ dưới mũi xuống đến giữa môi trên.
  • Nhân trần

    Danh từ cây dại mọc nhiều nơi ở Bắc và Trung bộ, thường dùng làm một vị thuốc đông y, có tác dụng mát gan, lợi tiểu,...
  • Nhân trắc

    Danh từ (Ít dùng) chỉ số về kích thước, hình thể của các bộ phận cơ thể người.
  • Nhân trắc học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về kích thước, hình thể của các bộ phận cơ thể người.
  • Nhân tài

    Danh từ người có tài năng và trí tuệ hơn hẳn mọi người phát hiện nhân tài bồi dưỡng nhân tài Đồng nghĩa : anh tài,...
  • Nhân tâm

    Danh từ lòng người, tình cảm của số đông người đối với những sự việc, những vấn đề chung nào đó thu phục nhân...
  • Nhân tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, trong quan hệ với người ấy 1.2 (Từ...
  • Nhân tình thế thái

    lòng người và thói đời (nói khái quát). Đồng nghĩa : thế thái nhân tình
  • Nhân tạo

    Tính từ do con người tạo ra, phỏng theo cái có sẵn trong tự nhiên tơ nhân tạo hô hấp nhân tạo thụ tinh nhân tạo
  • Nhân tố

    Danh từ yếu tố chủ yếu gây ra, tạo ra cái gì đó nhân tố văn hoá nhân tố con người
  • Nhân từ

    Tính từ hiền lành, có lòng thương người người mẹ nhân từ vẻ mặt nhân từ Đồng nghĩa : hiền từ, nhân hậu
  • Nhân viên

    Danh từ người làm việc trong một cơ quan, tổ chức, trong quan hệ với thủ trưởng, lãnh đạo của cơ quan, tổ chức đó...
  • Nhân vô thập toàn

    con người ta không ai là hoàn hảo, là hoàn toàn không có khiếm khuyết cả nhân vô thập toàn, ai mà chẳng có khiếm khuyết!
  • Nhân văn

    Tính từ thuộc về văn hoá, thuộc về con người khoa học nhân văn nhân văn chủ nghĩa (nói tắt) tác phẩm mang tính nhân văn...
  • Nhân văn chủ nghĩa

    Tính từ thuộc về chủ nghĩa nhân văn, có tính nhân văn.
  • Nhân vật

    Danh từ đối tượng (thường là con người) được miêu tả, thể hiện trong tác phẩm văn học, nghệ thuật nhân vật chính...
  • Nhân ái

    Tính từ có lòng yêu thương con người, sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiết tấm lòng nhân ái sống nhân ái với mọi người...
  • Nhân điện

    Danh từ năng lượng của cơ thể con người, thường nói về mặt có thể dùng để chữa bệnh chữa bệnh bằng nhân điện
  • Nhân đạo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đạo đức thể hiện ở sự thương yêu, quý trọng và bảo vệ con người 2 Tính từ 2.1 có tính chất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top