- Từ điển Việt - Việt
Nhằm nhè
Động từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) như ăn thua (ng2)
- bị thương như vầy đã nhằm nhè gì!
Xem thêm các từ khác
-
Nhằm nhò
Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như ăn thua (ng2), nhằm nhò gì ba cái đồng bạc! -
Nhằn
Động từ: cắn từng tí một và dùng lưỡi lừa, đẩy ra những phần không ăn được, (khẩu... -
Nhằng
Động từ: (khẩu ngữ) đan xen vào nhau, giằng chéo vào nhau, rất khó gỡ, khó dứt ra, các sợi... -
Nhằng nhằng
Động từ: như nhằng (nhưng ý nhấn mạnh hơn), dai dẳng, rất khó dứt, gây cảm giác khó chịu,... -
Nhằng nhẵng
Tính từ: (khẩu ngữ) (theo, bám) không một lúc nào chịu rời, chịu dứt ra, bám nhằng nhẵng,... -
Nhằng nhịt
Tính từ: thành nhiều đường đan xen, chồng chéo lên nhau theo nhiều chiều một cách không có thứ... -
Nhẵn
Tính từ: có bề mặt rất trơn, không thô ráp, không gồ ghề, (khẩu ngữ) hoàn toàn chẳng còn... -
Nhẵn mặt
Động từ: (khẩu ngữ) quá quen mặt vì đã gặp nhiều lần (thường hàm ý coi thường), một tên... -
Nhặm
Tính từ: có cảm giác ngứa, xót, khó chịu do bị những vật vụn nhỏ nhưng sắc cạnh bám vào... -
Nhặng
Danh từ: ruồi to, màu xanh biếc, mắt đỏ, hay đậu ở chỗ bẩn., Tính... -
Nhặt
Động từ: cầm vật bị đánh rơi lên, cầm cái đã được chọn lựa lên và để riêng ra,Nhẹ
Tính từ: có trọng lượng nhỏ hơn mức bình thường hoặc so với trọng lượng của vật khác,...Nhẹm
Tính từ: (khẩu ngữ) rất kín, không để lộ ra, giấu nhẹm lá thư đi, không để ai biếtNhẽ
Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem lẽNhẽo
Tính từ: (bắp thịt, da thịt) mềm nhão cả ra, mất hết sức co dãn, bắp thịt nhẽo, trái nghĩa...Nhẽo nhèo
Tính từ: (khẩu ngữ) như nhẽo (nhưng nghĩa mạnh hơn), da thịt nhẽo nhèoNhể
Động từ: khêu nhẹ bằng mũi nhọn nhỏ để lấy ra, chích nhẹ rồi nặn cho ra máu độc (một...Nhệch
Động từ: đưa lệch môi sang một bên và trễ xuống, trông xấu, nhệch một bên mép, cười khẩy,...Nhện
Danh từ: động vật chân đốt, có bốn đôi chân, thở bằng phổi, thường chăng tơ để bắt...Nhệu nhạo
Tính từ: (Ít dùng) như nhếu nháo .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.