Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phân tán

Động từ

chia nhỏ và phân ra nhiều hướng, nhiều nơi khác nhau
phân tán lực lượng
phân tán tài sản
hướng vào nhiều mục tiêu, nhiều vấn đề khác nhau trong cùng một lúc, không tập trung vào chủ đích
phân tán tư tưởng
sức lực bị phân tán
việc học tập bị phân tán

Xem thêm các từ khác

  • Phân tâm

    Động từ (Ít dùng) ở trạng thái tư tưởng không được tập trung, vì đang phải bận tâm suy nghĩ vào những việc khác.
  • Phân tâm học

    Danh từ khoa học nghiên cứu, phân tích về các hiện tượng tâm lí và cách chữa các chứng bệnh về rối loạn tâm lí chữa...
  • Phân tích

    Động từ phân chia, thật sự hay bằng tưởng tượng, một đối tượng nhận thức ra thành các yếu tố phân tích tình hình...
  • Phân tươi

    Danh từ phân người hoặc phân súc vật không ủ, dùng bón cây.
  • Phân tử

    Danh từ phần tử nhỏ nhất của một chất có thể tồn tại độc lập mà vẫn giữ nguyên mọi tính chất của chất đó.
  • Phân vai

    Động từ phân diễn viên đóng vai các nhân vật trong một vở diễn, một bộ phim.
  • Phân vi lượng

    Danh từ phân chứa những nguyên tố như sắt, đồng, kẽm mà cây chỉ cần một lượng rất ít.
  • Phân vi sinh

    Danh từ phân bón có thành phần cơ bản là vi sinh vật sản xuất phân vi sinh
  • Phân viện

    Danh từ chi nhánh của một viện nghiên cứu khoa học phân viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
  • Phân vua

    Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem phân bua
  • Phân vân

    Động từ ở trong trạng thái đang phải nghĩ ngợi, chưa biết nên quyết định như thế nào cho phải phân vân không biết nên...
  • Phân vô cơ

    Danh từ xem phân hoá học
  • Phân vùng

    Động từ phân chia thành từng vùng theo những đặc điểm nhất định về tự nhiên và xã hội, nhằm phát triển kinh tế một...
  • Phân xanh

    Danh từ tên gọi chung các cây hoặc lá cây tươi được ủ hay vùi thẳng xuống đất để bón ruộng.
  • Phân xã

    Danh từ chi nhánh của một hãng thông tấn phân xã Việt Nam tại Nga
  • Phân xưởng

    Danh từ đơn vị tổ chức của xí nghiệp, nhà máy, thực hiện một phần việc hoàn chỉnh nào đó của quá trình sản xuất...
  • Phân đạm

    Danh từ phân hoá học có thành phần chủ yếu là chất đạm.
  • Phân định

    Động từ phân chia và xác định một cách rõ ràng, cụ thể đường biên giới được phân định rõ ràng
  • Phân độ

    Danh từ đơn vị đo được phân chia trong một thang độ của một dụng cụ đo lường trên đòn cân có chia phân độ
  • Phân đội

    Danh từ tên gọi chung các đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, từ tiểu đội đến tiểu đoàn phân đội trinh sát...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top