Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phom

Danh từ

(Khẩu ngữ) vóc dáng, hình dáng bên ngoài
phom người chuẩn
chọn áo theo phom người

Xem thêm các từ khác

  • Phong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần...
  • Phong ba

    Danh từ gió to và sóng lớn; thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại lớn gặp phải trong cuộc sống vượt qua phong...
  • Phong bao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phong bì đựng tiền hay gói tiền nhỏ dùng để mừng tuổi hay để trả công, trả ơn một cách lịch...
  • Phong bì

    Danh từ bao bằng giấy gấp lại chuyên dùng để đựng thư, thiếp, v.v. bỏ lá thư vào phong bì Đồng nghĩa : bao thơ, bì thư...
  • Phong bế

    Động từ (Ít dùng) bao vây chặt, làm cắt đứt mọi sự liên hệ, tiếp xúc với bên ngoài phong bế các cửa khẩu Đồng nghĩa...
  • Phong cách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cung cách sinh hoạt, làm việc, hoạt động, xử sự tạo nên cái riêng của một người hay một lớp...
  • Phong cách học

    Danh từ bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu về các phong cách ngôn ngữ.
  • Phong cảnh

    Danh từ những cảnh thiên nhiên, thường là đẹp, bày ra trước mắt, như sông, núi, làng mạc, phố xá, v.v. (nói tổng quát)...
  • Phong cầm

    Danh từ xem accordeon
  • Phong dao

    Danh từ ca dao cổ câu phong dao
  • Phong hoá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) phong tục, tập quán và nếp sống của một xã hội (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 (hiện tượng)...
  • Phong hàn

    Danh từ bệnh cảm nhiễm do gió và khí lạnh mắc chứng phong hàn
  • Phong kiến

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 thuộc...
  • Phong kế

    Danh từ dụng cụ để đo tốc độ gió và xác định hướng gió.
  • Phong lan

    Danh từ tên gọi chung các loài lan mọc bám trên các thân cây, thường có hoa đẹp và thơm.
  • Phong lưu

    Tính từ có dáng vẻ, cử chỉ, tác phong lịch sự, trang nhã con người phong lưu cốt cách phong lưu (Từ cũ) có đời sống vật...
  • Phong nguyệt

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gió và trăng (nói khái quát); dùng để nói thú vui du ngoạn đây đó hoặc chuyện yêu đương của...
  • Phong nhã

    Tính từ lịch sự, tao nhã, dễ được yêu mến con người hào hoa phong nhã
  • Phong phanh

    Tính từ (quần áo mặc) ít và mỏng manh, không đủ ấm ăn mặc phong phanh (Khẩu ngữ) xem phong thanh
  • Phong phú

    Tính từ nhiều và đa dạng trí tưởng tượng hết sức phong phú nguồn tài nguyên phong phú Trái nghĩa : nghèo nàn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top