Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quần xà lỏn

Danh từ

(Phương ngữ) quần đùi.

Xem thêm các từ khác

  • Quần áo

    Danh từ đồ dùng để mặc, như quần, áo, v.v. (nói khái quát) cửa hàng quần áo may sẵn quần áo chỉnh tề Đồng nghĩa :...
  • Quần âu

    Danh từ quần kiểu Âu, có cạp, ống may đứng, rộng vừa phải, trông gọn mặc sơ mi với quần âu
  • Quần đông xuân

    Danh từ quần mỏng, dệt bằng sợi, mặc sát vào người, thường dùng mặc bên trong vào mùa lạnh. Đồng nghĩa : quần nịt
  • Quần đùi

    Danh từ quần ống ngắn đến nửa đùi. Đồng nghĩa : quần cụt, quần xà lỏn
  • Quần đảo

    Danh từ tập hợp nhiều đảo ở gần nhau trong một khu vực địa lí nhất định quần đảo Trường Sa
  • Quẩn quanh

    như quanh quẩn quẩn quanh cũng vẫn từng ấy việc
  • Quẩng mỡ

    Động từ (Thông tục) như rửng mỡ đồ quẩng mỡ!
  • Quẫn bách

    Tính từ ở vào tình trạng khốn đốn ngặt nghèo đến mức không biết làm thế nào, không có cách nào để tháo gỡ cảnh...
  • Quẫy đạp

    Động từ đạp và vùng vẫy mạnh thai nhi quẫy đạp trong bụng mẹ
  • Quận chúa

    Danh từ (Từ cũ) con gái quận vương, hoặc con gái chúa.
  • Quật cường

    Động từ cứng cỏi, sẵn sàng vùng lên, không chịu khuất phục tinh thần quật cường ý chí quật cường Đồng nghĩa : bất...
  • Quật khởi

    Động từ vùng dậy đấu tranh với khí thế mạnh mẽ tinh thần quật khởi
  • Quắc thước

    Tính từ (người đàn ông tuổi đã cao) có vẻ mạnh khoẻ, nhanh nhẹn và rắn rỏi cụ già quắc thước
  • Quắm

    Danh từ dao quắm (nói tắt).
  • Quắp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 co, gập cong vào phía trong 1.2 co, gập vào để ôm, giữ cho chặt 1.3 bắt, lấy đi bằng cách co gập...
  • Quắt queo

    Tính từ quắt (nói khái quát) sau trận ốm, người quắt queo lại gầy quắt queo Đồng nghĩa : queo quắt
  • Quằn quại

    Động từ vặn mình, vật vã vì quá đau đớn đau bụng quằn quại Đồng nghĩa : oằn oại
  • Quặn thắt

    Tính từ quặn đau, có cảm giác như ruột co thắt lại ruột quặn thắt từng hồi
  • Quẻ âm dương

    Danh từ quẻ gieo hai đồng tiền xuống đĩa, nếu một sấp một ngửa thì là quẻ tốt, theo thuật bói toán xin một quẻ âm...
  • Quế chi

    Danh từ vỏ của cành cây quế, dùng làm thuốc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top