- Từ điển Việt - Việt
Rợn
có cảm giác lạnh người, hơi rùng mình, thường do quá sợ
- tiếng hú nghe rợn cả người
- sợ đến rợn tóc gáy
- Đồng nghĩa: chợn, sởn
Xem thêm các từ khác
-
Rợp
Tính từ: có nhiều bóng mát, do được che chắn, nhiều, đến mức dày đặc, như phủ kín cả,... -
Rục
Tính từ: chín tơi ra, nhừ ra, như rũ (ng2), chuối chín rục, Đồng nghĩa : nục, tù rục xương,... -
Rục rịch
Động từ: (khẩu ngữ) có những hoạt động chuẩn bị để sắp sửa làm việc gì, (phương ngữ)... -
Rụi
Động từ: ngã gục xuống, đổ sập xuống, Tính từ: (phương ngữ),... -
Rụm
Động từ: (phương ngữ) như rụi (ng2), cháy rụm, ngã rụm -
Rụng
Động từ: rời ra, lìa ra và rơi xuống, lá rụng, khế chín rụng đầy gốc, thuốc chống rụng... -
Rụt
Động từ: co lại, thụt lại, rụt vội tay lại, nóng rụt lưỡi, so vai rụt cổ -
Rủ
Động từ: bảo cho người khác nghe theo để cùng làm với mình, Động từ:... -
Rủ rỉ
Động từ: nói nhỏ nhẹ, chậm rãi, vừa đủ để cho nhau nghe, vẻ thân mật, giọng rủ rỉ, rủ... -
Rủa
Động từ: dùng những lời độc địa cầu cho người mình căm ghét sẽ gặp những điều không... -
Rủi
Danh từ: điều không lành, không tốt xảy đến một cách bất ngờ, Tính... -
Rủn
Động từ: ở trạng thái rã rời, không tự điều khiển được nữa vì mệt mỏi hay sợ hãi... -
Rủng rỉnh
Tính từ: (Ít dùng) như rủng rẻng (nhưng thường nói về tiền)., (tiền bạc, của cải vật chất)... -
Rứa
(phương ngữ) thế, "Đôi ta như chỉ xe tư, xe răng thì rứa y như một lời." (cdao) -
Rức
Tính từ: (từ cũ, hoặc ph), xem nhức -
Rứt
Động từ: giật mạnh cho rời ra, đứt ra, rứt chỉ, rứt một sợi tóc, "lòng anh còn đợi còn... -
Rứt ruột
ví nỗi đau xót cực độ, đến mức ruột gan tựa như bị đứt ra từng đoạn, buồn rứt ruột, con rứt ruột đẻ ra, Đồng... -
Rừng
Danh từ: vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm, tập hợp rất nhiều vật san sát nhau,... -
Rừng cấm
Danh từ: rừng không được phép khai phá. -
Rừng rực
Tính từ: rực lên mỗi lúc một mạnh mẽ, lửa cháy rừng rực, hòn than đỏ rừng rực
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.