- Từ điển Việt - Việt
Sập tiệm
Động từ
(Khẩu ngữ) phá sản, phải đóng cửa
- cửa hàng bị sập tiệm
- làm ăn kiểu đó có ngày sập tiệm
Xem thêm các từ khác
-
Sắc bén
Tính từ rất tinh, rất nhanh nhạy (nói khái quát) cái nhìn sắc bén sự chỉ đạo sắc bén miệng lưỡi sắc bén có hiệu lực,... -
Sắc chỉ
Danh từ (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của vua (nói khái quát). -
Sắc cạnh
Tính từ sắc sảo và sành sỏi một con người sắc cạnh lời nói sắc cạnh -
Sắc diện
Danh từ (Ít dùng) sắc mặt không thay đổi sắc diện -
Sắc dục
Danh từ lòng ham muốn quá đáng về tình dục với phụ nữ đam mê sắc dục -
Sắc luật
Danh từ văn bản pháp luật do người đứng đầu nhà nước kí, quy định những vấn đề thuộc quyền lập pháp của quốc... -
Sắc lạnh
Tính từ rất sắc, đến mức gây cảm giác ớn lạnh khi chạm vào lưỡi dao sắc lạnh tỏ ra rất sắc sảo, với thái độ... -
Sắc lẹm
Tính từ sắc đến mức như đụng vào là đứt ngay lưỡi gươm sắc lẹm ánh mắt sắc lẹm Đồng nghĩa : sắc lẻm -
Sắc lệnh
Danh từ văn bản do người đứng đầu nhà nước ban hành, quy định những điều quan trọng, có giá trị như một văn bản... -
Sắc màu
Danh từ sự biểu hiện vẻ đẹp của màu sắc quần áo rực rỡ sắc màu sắc màu của đồng quê -
Sắc nước hương trời
(Văn chương) ví sắc đẹp tuyệt trần, hiếm có trên đời \"Thực âu sắc nước hương trời, Chẳng dòng thần nữ cũng vời... -
Sắc phong
Động từ (Từ cũ) (nhà vua) ra sắc chỉ phong phẩm tước được sắc phong là quận chúa -
Sắc phục
Danh từ quần áo, trang phục nói chung sắc phục cảnh sát (Từ cũ) quần áo có màu sắc khác nhau để phân biệt cấp bậc của... -
Sắc sảo
Tính từ tỏ ra có khả năng nhận xét, ứng phó nhanh, tinh tường và thông minh một cây bút sắc sảo đôi mắt sắc sảo -
Sắc sắc không không
có cũng như không, không cũng như có, tất cả chỉ là hư ảo, theo quan niệm của đạo Phật. -
Sắc thuế
Danh từ loại thuế sắc thuế doanh thu sắc thuế xuất nhập khẩu -
Sắc thái
Danh từ nét phân biệt tinh tế giữa những sự vật về cơ bản giống nhau các từ đồng nghĩa thường khác nhau về sắc thái... -
Sắc tố
Danh từ chất có màu, thấm vào các thể hữu cơ hay các chất lỏng trong cơ thể sắc tố da -
Sắc tộc
Danh từ như tộc người xung đột sắc tộc một dân tộc đa sắc tộc -
Sắc đẹp
Danh từ vẻ đẹp của người phụ nữ có sắc đẹp lộng lẫy chăm sóc sắc đẹp Đồng nghĩa : nhan sắc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.