- Từ điển Việt - Việt
Sử ca
Danh từ
văn vần kể về những sự kiện và nhân vật lịch sử.
Xem thêm các từ khác
-
Sử dụng
Động từ lấy làm phương tiện để phục vụ nhu cầu, mục đích nào đó hết hạn sử dụng quyền sử dụng đất sử dụng... -
Sử học
Danh từ khoa học nghiên cứu lịch sử của xã hội loài người nói chung, hay của một quốc gia, một dân tộc nói riêng. -
Sử kí
Danh từ (Từ cũ) lịch sử cuốn sử kí của Tư Mã Thiên -
Sử ký
Danh từ (Từ cũ) xem sử kí -
Sử liệu
Danh từ tài liệu, cứ liệu lịch sử. -
Sử quân tử
Danh từ cây thân leo thuộc họ bàng, quả dùng làm thuốc. -
Sử sách
Danh từ sách ghi chép về lịch sử (nói khái quát) lưu danh sử sách -
Sử thi
Danh từ tác phẩm lớn thuộc loại văn tự sự, miêu tả sự nghiệp của những người anh hùng và các sự kiện lịch sử lớn.... -
Sử tích
Danh từ câu chuyện lịch sử thời xưa được ghi lại, truyền lại. -
Sử xanh
Danh từ (Văn chương) sách lịch sử (nói khái quát) \"Tiếng tăm lừng lẫy đó đây, Sử xanh ghi mãi những ngày vẻ vang.\" (Cdao) -
Sửa chữa
Động từ sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát) sửa chữa nhà cửa sửa chữa sai lầm Đồng nghĩa : sửa sang, tu... -
Sửa chữa lớn
Động từ sửa chữa tất cả các phần của một thiết bị, công trình sau một thời gian dài sử dụng, để khôi phục hoàn... -
Sửa chữa nhỏ
Động từ sửa chữa những hỏng hóc, hư hại lặt vặt của thiết bị, công trình; phân biệt với sửa chữa lớn, sửa chữa... -
Sửa chữa vừa
Động từ sửa chữa từng phần của thiết bị, công trình sau một thời gian sử dụng, để giữ cho tiếp tục có tác dụng... -
Sửa mình
Động từ (Ít dùng) sửa chữa khuyết điểm để thành người tốt. -
Sửa sai
Động từ sửa chữa sai lầm (thường nói về sai lầm về chính sách) công tác sửa sai -
Sửa sang
Động từ sửa lại ít nhiều cho tốt hơn, đẹp hơn (nói khái quát) sửa sang nhà cửa để đón Tết \"Sửa sang áo tía quần... -
Sửa soạn
Động từ lo liệu và sắp đặt các thứ để làm việc gì đó sửa soạn hành trang sửa soạn nấu cơm Đồng nghĩa : soạn... -
Sửa đổi
Động từ thay đổi, thêm bớt cho phù hợp với yêu cầu đã khác trước sửa đổi hiến pháp sửa đổi tính nết -
Sửng sốt
Động từ ngạc nhiên tới mức ngẩn người ra giật mình sửng sốt nghe tin dữ, ai cũng sửng sốt Đồng nghĩa : kinh ngạc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.