- Từ điển Việt - Việt
Strychnin
Danh từ
hoạt chất lấy từ hạt mã tiền, dùng làm thuốc kích thích thần kinh.
Xem thêm các từ khác
-
Studio
Danh từ (Ít dùng) xưởng vẽ, trường quay hoặc xưởng phim. -
Su hào
Danh từ cây trồng cùng họ với cải, thân phình to thành hình củ tròn, dùng làm thức ăn. -
Su su
Danh từ cây thân leo cùng họ với bầu, quả màu lục nhạt, hình quả lê, ngoài mặt có gai mềm, dùng làm thức ăn. -
Su sê
Danh từ bánh làm bằng bột nếp lọc trong và quánh, màu hổ phách, có nhân đường hoặc nhân đậu xanh. -
Sui
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to ở rừng, thân tròn thẳng, có nhựa độc, gỗ nhẹ, vỏ cây có thể dùng làm chăn đắp 2 Danh... -
Sui gia
Danh từ (Phương ngữ) thông gia \"Sui gia đã xứng sui gia, Rày mừng hai họ một nhà thành thân.\" (LVT) -
Sulfamide
Danh từ tên gọi chung những thuốc kháng sinh chế bằng tổng hợp hoá học. -
Sulfate
Danh từ muối của acid sulfuric. -
Sulfur
Danh từ lưu huỳnh. -
Sum họp
Động từ tụ họp tại một chỗ một cách vui vẻ, sau một thời gian phải sống xa nhau gia đình sum họp \"Ông tơ ghét bỏ... -
Sum suê
Tính từ (Ít dùng) xem sum sê -
Sum sê
Tính từ (cây cối) có nhiều cành lá rậm rạp, tươi tốt cây trái sum sê cây đa cổ thụ, cành lá sum sê -
Sum vầy
Động từ (Văn chương) như sum họp trúc mai sum vầy \"Những mong cá nước sum vầy, Bao ngờ đôi ngả nước mây cách vời.\"... -
Sun-fa-mít
Danh từ xem sulfamide -
Sun-fua
Danh từ xem sulfur -
Sun-fát
Danh từ xem sulfate -
Sung
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to cùng họ với đa, không có rễ phụ, quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chín màu... -
Sung công
Động từ nhập vào làm của công do quyết định của cơ quan có thẩm quyền sung công toàn bộ tài sản bất chính -
Sung huyết
Động từ ứ máu một cách bất thường do mạch máu bị dãn ở một vùng nào đó của cơ thể sung huyết não -
Sung mãn
Tính từ (Văn chương) ở trạng thái phát triển đầy đủ nhất vẻ mặt đầy sung mãn đang ở giai đoạn sung mãn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.