- Từ điển Việt - Việt
Tàng tàng
Tính từ
(Khẩu ngữ) như tàng (nhưng ý giảm nhẹ hơn)
- chiếc xe đạp tàng tàng
Xem thêm các từ khác
-
Tàng ẩn
Động từ ẩn chứa sâu trong đó nét đẹp tàng ẩn trên khuôn mặt -
Tào lao
Tính từ (lời nói, câu chuyện) không có nội dung gì thiết thực, chỉ nói ra cho vui hứa tào lao chuyện trò tào lao Đồng nghĩa... -
Tào phớ
Danh từ xem tào phở -
Tàu bay
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ mọc hoang, lá có mùi thơm, quả có lông trắng dễ bay đi theo gió, có thể dùng làm rau ăn... -
Tàu biển
Danh từ tàu thuỷ chuyên chạy đường biển. -
Tàu bè
Danh từ phương tiện vận tải đường thuỷ như tàu, thuyền, v.v. (nói khái quát) tàu bè tấp nập trên sông Đồng nghĩa : tàu... -
Tàu chiến
Danh từ tàu thuỷ có trang bị vũ khí để chuyên làm nhiệm vụ chiến đấu. -
Tàu chậm
Danh từ tàu hoả chở khách và hàng hoá, đỗ ở tất cả các ga dọc đường; phân biệt với tàu nhanh. Đồng nghĩa : tàu chợ -
Tàu chợ
Danh từ (Khẩu ngữ) như tàu chậm . -
Tàu con thoi
Danh từ tàu vũ trụ được thiết kế đặc biệt để có thể thực hiện được nhiều chuyến bay giữa Trái Đất và quỹ... -
Tàu cuốc
Danh từ tàu chuyên dùng để nạo vét lòng sông và cửa biển. -
Tàu hoả
Danh từ xe có đầu máy kéo nhiều toa chạy trên đường ray. Đồng nghĩa : hoả xa, xe lửa -
Tàu há mồm
Danh từ (Khẩu ngữ) tàu đổ bộ. miệng ăn, về mặt hết sức tốn kém (thường nói về trẻ con). -
Tàu hũ
Danh từ (Phương ngữ) đậu phụ món tàu hũ nhồi thịt tào phở. -
Tàu khu trục
Danh từ tàu chiến loại lớn có trang bị ngư lôi, pháo cỡ lớn hoặc tên lửa, chuyên làm nhiệm vụ trinh sát, tuần tiễu,... -
Tàu lặn
Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) tàu ngầm. -
Tàu lửa
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tàu hoả. -
Tàu ngầm
Danh từ tàu biển có thể chạy ngầm dưới mặt nước. Đồng nghĩa : tàu lặn -
Tàu nhanh
Danh từ (Khẩu ngữ) tàu tốc hành; phân biệt với tàu chậm. -
Tàu suốt
Danh từ tàu hoả chạy đường dài, không đỗ lại ở các ga xép dọc đường đi tàu suốt cho nhanh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.