- Từ điển Việt - Việt
Tíu tít
Tính từ
từ gợi tả những tiếng cười nói, hỏi han dồn dập không ngớt
- chuyện trò tíu tít
- lũ trẻ cười nói tíu tít
từ gợi tả vẻ bận rộn, tất bật, thường của nhiều người
- bận tíu tít suốt ngày
- tíu tít thu dọn đồ đạc
- Đồng nghĩa: líu tíu
Xem thêm các từ khác
-
Tò he
Danh từ đồ chơi của trẻ em, thường có hình các con vật, được nặn bằng bột hấp chín, có nhuộm màu nặn tò he -
Tò mò
thích tìm tòi, dò hỏi để biết bất cứ điều gì nhằm thoả mãn sự hiếu kì hoặc vì lòng ham muốn nào đó, cho dù việc... -
Tò te
Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng kèn thổi. 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) tỏ ra rất ngơ ngác Tính từ từ mô phỏng... -
Tò vò
Danh từ loài ong nhỏ có cuống bụng dài, làm tổ bằng đất nhão bám trên vách hay mái nhà, thường bắt nhện và các sâu bọ... -
Tòm tem
Động từ (Thông tục) gạ gẫm chuyện tình dục (nói về người đàn ông) \"Đương khi lửa tắt cơm sôi, Lợn kêu con khóc... -
Tòm tõm
Tính từ từ mô phỏng tiếng vật nhỏ và nặng rơi liên tiếp xuống nước sung chín rụng tòm tõm xuống nước Đồng nghĩa... -
Tòn ten
(Ít dùng) xem toòng teng -
Tòn teng
(Ít dùng) xem toòng teng -
Tòng chinh
Động từ (Từ cũ) vào quân đội, đi chinh chiến lên đường tòng chinh Đồng nghĩa : tùng chinh -
Tòng ngũ
Động từ (Từ cũ) nhập ngũ. -
Tòng phu
Động từ (Từ cũ) theo chồng, hoàn toàn phục tùng chồng (một nguyên tắc của lễ giáo phong kiến ràng buộc người phụ nữ)... -
Tòng phạm
Danh từ người cùng tham gia một hành động phạm pháp bắt cả thủ phạm và tòng phạm kẻ tòng phạm Đồng nghĩa : đồng... -
Tòng quyền
Động từ (Từ cũ) ứng phó linh hoạt tuỳ theo hoàn cảnh, không cố chấp, không câu nệ. -
Tòng quân
Động từ vào quân đội lên đường tòng quân -
Tòng sự
Động từ (Từ cũ) làm việc tại một công sở nào đó tòng sự tại phủ Thống Sứ -
Tòng teng
(Ít dùng) xem toòng teng -
Tòng tọc
Tính từ (Khẩu ngữ) (máy móc, xe cộ) cũ, hay hỏng, chạy xộc xệch chiếc xe đạp tòng tọc Đồng nghĩa : còng cọc, tã, tàng,... -
Tóc
Danh từ lông mọc ở phần trên và sau của đầu người từ trán vòng đến gáy cắt tóc mái tóc suôn dài Đồng nghĩa : tóc... -
Tóc bạc da mồi
tả người già cả, da lốm đốm những chấm màu nâu nhạt như mai con đồi mồi, tóc bạc như sương tuyết \"Tủi thay tóc bạc... -
Tóc mai
Danh từ tóc mọc ở hai bên thái dương.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.