Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thụ lý

Động từ

xem thụ lí

Xem thêm các từ khác

  • Thụ phấn nhân tạo

    Danh từ sự thụ phấn do con người thực hiện, bổ sung cho sự thụ phấn tự nhiên, nhằm đạt sản lượng cao về quả, hạt...
  • Thụ tinh nhân tạo

    Danh từ sự thụ tinh do con người thực hiện bằng cách đưa tinh trùng vào cơ quan sinh dục cái.
  • Thụ án

    Động từ (người phạm tội sau khi đã bị kết án) chấp hành bản án mà toà đã tuyên phạm nhân đã hết thời hạn thụ...
  • Thụ đắc

    Động từ (Ít dùng) hiểu được, thu nhận được một cách thấu đáo, tường tận thụ đắc văn hoá nước ngoài quá trình...
  • Thụ động

    Tính từ ở trạng thái chỉ chịu sự chi phối, tác động của bên ngoài mà không hề có phản ứng tích cực nào trở lại...
  • Thục mạng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (chạy) nhanh và không kể gì hết, miễn sao cho thoát khỏi nguy hiểm cắm đầu chạy thục mạng (làm việc...
  • Thục nữ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người con gái hiền dịu, nết na \"Thuyền quyên sánh với anh hùng, Những người thục nữ sánh...
  • Thục địa

    Danh từ vị thuốc đông y có màu đen, được chế biến từ củ của cây địa hoàng.
  • Thụp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hạ thấp mình xuống một cách nhanh và đột ngột, thường là để tránh hoặc để trốn 2 Tính từ...
  • Thụt két

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy cắp tiền trong quỹ công do mình giữ.
  • Thụt lùi

    Động từ di chuyển lùi dần về phía sau thụt lùi một bước đi thụt lùi Đồng nghĩa : giật lùi sút kém so với trước sức...
  • Thụt rửa

    Động từ rửa ruột, xoang cơ thể (như đại tràng, dạ dày) bằng nước hay dung dịch có pha thuốc.
  • Thủ bút

    Danh từ văn bản, chữ do chính tay người nào đó (thường là của một người có danh tiếng) viết ra thủ bút của nhà thơ
  • Thủ công

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ 2 Danh từ 2.1 môn học dạy cho học sinh...
  • Thủ công nghiệp

    Danh từ ngành sản xuất chủ yếu sử dụng sự khéo léo của đôi bàn tay kết hợp với những công cụ hoặc máy móc giản...
  • Thủ cấp

    Danh từ (Từ cũ) đầu của người bị chết chém.
  • Thủ cựu

    Tính từ rất bảo thủ, chỉ biết khư khư giữ lấy cái cũ, không chịu tiếp thu cái mới đầu óc thủ cựu Đồng nghĩa :...
  • Thủ dâm

    Động từ dùng tay tự kích thích cơ quan sinh dục để tạo cảm giác thoả mãn tình dục.
  • Thủ hiến

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu một xứ thời Pháp thuộc thủ hiến Bắc Kì người đứng đầu chính quyền của một...
  • Thủ kho

    Danh từ người làm công tác giữ kho. Đồng nghĩa : chủ kho
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top