Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tham vàng bỏ ngãi

tham tiền của mà sinh lòng phụ bạc
"Tham vàng bỏ ngãi, anh ơi!, Vàng thì ăn hết, ngãi tôi hãy còn." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Tham vấn

    Động từ hỏi hoặc đưa ra ý kiến để tham khảo (thường về vấn đề có tính chất chuyên môn) cơ quan tham vấn cho chính...
  • Tham vọng

    Danh từ lòng ham muốn, mong ước quá lớn, thường vượt xa khả năng thực tế, khó có thể đạt được tham vọng làm bá chủ...
  • Tham ô

    Động từ lợi dụng quyền hạn hoặc chức trách để ăn cắp của công mắc tội tham ô tham ô công quỹ Đồng nghĩa : hà lạm
  • Tham đó bỏ đăng

    ví kẻ thay lòng đổi dạ, không chung thuỷ trong tình yêu, tình vợ chồng \"Xin đừng tham đó bỏ đăng, Chơi lê quên lựu chơi...
  • Than

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc...
  • Than béo

    Danh từ xem than mỡ
  • Than bùn

    Danh từ than màu nâu thẫm, mềm, chứa ít carbon, nhiều nước, thường dùng làm chất đốt hoặc làm phân bón.
  • Than chì

    Danh từ tên gọi thông thường của graphite.
  • Than cám

    Danh từ than ở dạng vụn, hạt nhỏ như cám.
  • Than cốc

    Danh từ than đá đã được chưng, xốp và cứng, chuyên dùng làm chất đốt trong các lò cao lò luyện than cốc
  • Than gầy

    Danh từ than đá có ít chất bốc, nhiệt lượng cao, cháy có ngọn lửa ngắn.
  • Than khóc

    Động từ như khóc than \"Kiều công thức dậy bước ra, Nghe con than khóc xót xa lòng vàng.\" (LVT)
  • Than luyện

    Danh từ than cám trộn với chất dính kết, đóng thành bánh, thường dùng để chạy máy hơi nước.
  • Than mỏ

    Danh từ tên gọi chung các loại than do cây cối bị chôn vùi lâu ngày ở dưới đất biến thành.
  • Than nâu

    Danh từ than mỏ màu nâu đen, chứa ít carbon, nhiều chất bốc.
  • Than phiền

    Động từ phàn nàn, kêu ca về điều phiền muộn nào đó than phiền về số phận
  • Than quả bàng

    Danh từ than cám trộn với chất kết dính ép thành hình quả bàng.
  • Than thở

    Động từ kêu than, thổ lộ nỗi buồn rầu, đau khổ của mình \"Chia tay gan thắt ruột bào, Đêm ngày than thở dầu hao canh...
  • Than trắng

    Danh từ năng lượng của các thác nước cung cấp (được ví như một loại than).
  • Than tổ ong

    Danh từ than cám trộn với chất kết dính, ép thành khối hình trụ, có nhiều lỗ tròn (trông như tổ ong).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top