Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiền đồ

Danh từ

con đường tương lai, triển vọng
tiền đồ đất nước
tiền đồ rộng mở
Đồng nghĩa: tiền trình

Xem thêm các từ khác

  • Tiểu

    Danh từ: người mới xuất gia tu đạo phật, đang trong giai đoạn thử thách, Danh...
  • Tiểu ban

    Danh từ: tập thể gồm một số ít người được cử ra để chuyên nghiên cứu, theo dõi một vấn...
  • Tiểu hoạ

    Danh từ: tranh cỡ nhỏ hoặc hình vẽ trang trí trong các sách chép tay thời cổ.
  • Tiểu thư

    Danh từ: (từ cũ) con gái nhà quan, nhà quyền quý thời phong kiến., (khẩu ngữ) người con gái đài...
  • Tiểu thử

    Danh từ: tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của trung quốc,...
  • Tiểu táo

    Danh từ: chế độ ăn của cán bộ cao cấp trong quân đội; phân biệt với trung táo, đại táo.
  • Tiểu đệ

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ người đàn ông dùng để tự xưng một cách khiêm nhường, tự...
  • Tiểu đội

    Danh từ: đơn vị tổ chức nhỏ nhất của lực lượng vũ trang, thường gồm từ sáu đến mười...
  • Tiễn

    Động từ: đưa đi một đoạn để tỏ tình lưu luyến, tiễn khách, ra ga tiễn bạn, "tiễn mình...
  • Tiễn chân

    Động từ: (khẩu ngữ) như tiễn, tiễn chân con lên đường
  • Tiễu

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) dẹp, trừ, tiễu giặc
  • Tiễu phỉ

    Động từ: dẹp trừ giặc cướp ở vùng rừng núi, đem quân đi tiễu phỉ
  • Tiễu trừ

    Động từ: (từ cũ) diệt trừ, tiễu trừ thổ phỉ
  • Tiệc

    Danh từ: bữa ăn đặc biệt có nhiều món ngon và có đông người dự, nhân một dịp vui mừng,...
  • Tiệm

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph) cửa hàng, tiệm may, tiệm kim hoàn, ăn cơm tiệm, Đồng nghĩa : hiệu
  • Tiện

    Động từ: cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc, Tính...
  • Tiện nhân

    Danh từ: (từ cũ) từ dùng để tự xưng một cách nhún nhường khi nói với người trên.
  • Tiện nữ

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ dùng để gọi con gái mình một cách khiêm tốn, khi nói với người...
  • Tiệt

    Động từ: (khẩu ngữ) hết hẳn hoặc làm cho hết hẳn đi, Tính từ:...
  • To sụ

    Tính từ: (khẩu ngữ) to quá mức, vẻ nặng nề, chiếc ba lô to sụ, thu mình trong cái áo bông to...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top