- Từ điển Việt - Việt
Tràn trề
Tính từ
có nhiều đến mức như không chứa hết được mà phải để tràn bớt ra ngoài
- mương máng tràn trề nước
- lòng tràn trề hạnh phúc
- Đồng nghĩa: chứa chan, tràn đầy, tràn ngập
Xem thêm các từ khác
-
Tràn đầy
Tính từ ở trạng thái có nhiều đến mức không còn có thể chứa đựng thêm một chút nào nữa bể nước tràn đầy một... -
Tràng giang đại hải
ví lời lẽ rất dài dòng và lan man (tựa như nước ở sông dài, biển rộng) nói tràng giang đại hải Đồng nghĩa : dài dòng... -
Tràng hạt
Danh từ chuỗi hạt dài người theo đạo Phật dùng lần từng hạt khi tụng kinh cổ đeo tràng hạt tay lần tràng hạt -
Tràng kỉ
Danh từ ghế dài, thường bằng gỗ, có lưng tựa và tay vịn ở hai đầu bộ tràng kỉ bằng gỗ lim Đồng nghĩa : trường kỉ -
Tràng kỷ
Danh từ xem tràng kỉ -
Tràng nhạc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh lao hạch ở hai bên cổ. 2 Danh từ 2.1 xâu nhạc buộc quanh cổ ngựa Danh từ bệnh lao hạch ở hai... -
Trào dâng
Động từ dâng lên nhiều, tràn đầy và mạnh mẽ (thường nói về cảm xúc, tình cảm) sóng biển trào dâng nỗi xúc động... -
Trào lưu
Danh từ xu hướng đang được đông đảo người theo trong một lĩnh vực tư tưởng, văn hoá, v.v. nào đó trào lưu văn hoá mới... -
Trào lộng
Tính từ (lối văn) có tính chất chế giễu để đùa cợt, gây cười giọng văn trào lộng Đồng nghĩa : trào phúng -
Trào phúng
Tính từ có tác dụng gây cười để châm biếm, phê phán thơ trào phúng giọng điệu trào phúng Đồng nghĩa : trào lộng -
Trá hàng
Động từ giả vờ đầu hàng mượn kế trá hàng để lừa địch -
Trá hình
Động từ đóng giả hình dạng một loại người khác để không bị nhận ra ăn mặc trá hình trá hình thành nhà sư Đồng... -
Trác
Động từ (Phương ngữ) đánh lừa để đùa chơi cho vui bị trác một vố -
Trác tuyệt
Tính từ cao vượt hẳn lên, không có gì sánh kịp (thường nói về những giá trị có tính chất siêu hình) bài thơ trác tuyệt... -
Trác táng
Động từ chơi bời truỵ lạc vô độ ăn chơi trác táng lao vào những cuộc trác táng -
Trác việt
Tính từ (Ít dùng) như trác tuyệt tư tưởng trác việt -
Trách
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) trã nhỏ. 2 Động từ 2.1 nói ra những lời không bằng lòng về người có quan hệ gần... -
Trách cứ
Động từ trách người nào đó, cho là phải chịu trách nhiệm về điều không hay, không tốt đã xảy ra lỗi do mình, còn trách... -
Trách móc
Động từ tỏ cho người có quan hệ gần gũi nào đó biết là mình không bằng lòng về những điều không đúng, không hay,... -
Trách mắng
Động từ trách người dưới bằng những lời nói nặng lên tiếng trách mắng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.