- Từ điển Việt - Việt
Trái chứng trái thói
(Khẩu ngữ) có nhiều thói xấu, trái ngược hẳn với những người xung quanh.
Xem thêm các từ khác
-
Trái cây
Danh từ (Phương ngữ) hoa quả giỏ trái cây nước ép trái cây -
Trái cựa
Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) trái ngược hẳn với thói quen, thói thường (hàm ý chê) viết trái cựa nói trái cựa,... -
Trái gió giở giời
(Phương ngữ) xem trái gió trở trời -
Trái gió trở trời
(khoảng thời gian) thời tiết thay đổi bất thường, dễ sinh đau ốm mỗi lần trái gió trở trời là vết thương cũ lại... -
Trái khoán
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem trái phiếu -
Trái khoáy
Tính từ (Khẩu ngữ) ngược với lẽ thường một cách oái oăm lối làm việc trái khoáy thời tiết trái khoáy -
Trái lại
tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra có nội dung trái với điều vừa nói đến hoặc trái với điều vừa phủ định nó giỏi,... -
Trái mùa
Tính từ (hoa quả, thời tiết) không đúng mùa như bình thường chanh trái mùa hoa nở trái mùa Đồng nghĩa : chiêm (Khẩu ngữ)... -
Trái ngang
Tính từ (Ít dùng) như ngang trái tình duyên trái ngang -
Trái nghĩa
Tính từ có nghĩa trái ngược nhau cặp từ trái nghĩa \' nông trái nghĩa với sâu\' -
Trái ngược
Tính từ trái hẳn lại (nói khái quát) có nhiều ý kiến trái ngược tính nết hai người trái ngược nhau -
Trái nắng trở trời
(Ít dùng) như trái gió trở trời . -
Trái nết
Tính từ (Khẩu ngữ) như trái tính già rồi nên sinh trái nết -
Trái phiếu
Danh từ phiếu chứng nhận khoản tiền vay của nhà nước hoặc các công ti lớn, có uy tín, người chủ của phiếu được hưởng... -
Trái phép
Tính từ trái với pháp luật hoặc với điều được cấp có thẩm quyền cho phép chuyển hàng trái phép qua biên giới bắt... -
Trái rạ
Danh từ (Phương ngữ) bỏng rạ nổi trái rạ -
Trái tai
Tính từ (Khẩu ngữ) trái lẽ thường, khó nghe chuyện trái tai nghe rất trái tai -
Trái tai gai mắt
như chướng tai gai mắt . -
Trái tim
Danh từ (Văn chương) tim của con người, coi là biểu tượng của tình cảm trái tim nhân hậu yêu bằng cả trái tim -
Trái tính
Tính từ có tính nết khác với bình thường, trở nên khó tính, khó chiều người già thường hay trái tính Đồng nghĩa : trái...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.