- Từ điển Việt - Việt
Tuyệt diệt
Động từ
(nòi giống) bị mất hẳn, không còn tồn tại nữa
- loài khủng long đã bị tuyệt diệt
- Đồng nghĩa: tuyệt chủng
Xem thêm các từ khác
-
Tuyệt diệu
Tính từ hay, tốt đến mức kì lạ, khiến người ta phải khâm phục áng văn tuyệt diệu khoảnh khắc tuyệt diệu một người... -
Tuyệt giao
Động từ cắt đứt mọi quan hệ, không còn đi lại, giao thiệp với nhau nữa vì hiểu lầm nên hai nhà đã tuyệt giao với... -
Tuyệt hảo
Tính từ có chất lượng, phẩm chất cao hết mức, khó có thể hơn chất lượng tuyệt hảo nước mắm tuyệt hảo -
Tuyệt kĩ
Danh từ kĩ thuật đặc biệt khéo léo, tinh vi biểu diễn những tuyệt kĩ võ nghệ -
Tuyệt kỹ
Danh từ xem tuyệt kĩ -
Tuyệt mĩ
Tính từ đẹp đến mức không còn có thể hơn cảnh quan tuyệt mĩ vẻ đẹp tuyệt mĩ -
Tuyệt mật
Tính từ rất bí mật, cần được tuyệt đối giữ kín thông tin tuyệt mật tài liệu tuyệt mật -
Tuyệt mệnh
Động từ (những lời) để lại trước khi tự tử lời tuyệt mệnh bức thư tuyệt mệnh -
Tuyệt mỹ
Tính từ xem tuyệt mĩ -
Tuyệt nhiên
Phụ từ hoàn toàn, tuyệt đối (không) tuyệt nhiên không một bóng người tuyệt nhiên không đả động tới chuyện cũ Đồng... -
Tuyệt nọc
Động từ bị diệt trừ hoàn toàn, không còn có khả năng phát sinh để gây hại nữa chữa bệnh phải chữa cho tuyệt nọc... -
Tuyệt sắc
(Ít dùng) có nhan sắc tuyệt đẹp, không ai có thể sánh được người con gái tuyệt sắc -
Tuyệt thế
Tính từ (Từ cũ) nhất trên đời, không ai sánh bằng (thường nói về sắc đẹp) tài hoa tuyệt thế tuyệt thế giai nhân -
Tuyệt thực
Động từ nhịn đói không chịu ăn (một hình thức đấu tranh chính trị, nêu một yêu sách hoặc biểu thị một sự phản... -
Tuyệt trần
Tính từ (tốt, đẹp) nhất trên đời, không có gì sánh bằng đẹp tuyệt trần nhan sắc tuyệt trần Đồng nghĩa : tuyệt vời -
Tuyệt tác
Danh từ tác phẩm văn học, nghệ thuật hay, đẹp đến mức không còn có thể có cái hơn bức tranh tuyệt tác một tuyệt tác... -
Tuyệt tình
Động từ cắt đứt mọi quan hệ tình cảm, không còn tình nghĩa gì tuyệt tình với bạn bè Đồng nghĩa : tuyệt giao -
Tuyệt tự
Tính từ không có con trai nối dõi, coi là một sự bất hạnh, theo quan niệm phong kiến. -
Tuyệt vô âm tín
(Ít dùng) như biệt vô âm tín . -
Tuyệt vọng
Động từ mất hết mọi hi vọng một mối tình tuyệt vọng càng chờ càng tuyệt vọng Đồng nghĩa : vô vọng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.