Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

thuật đánh nhau bằng chân tay không hay bằng binh khí (như côn, kiếm, v.v.)
có võ
võ dân tộc
đấu võ
(Từ cũ) quân sự; phân biệt với văn
quan võ
con nhà võ

Tính từ

gầy hốc hác
người gầy võ
"Bấy lâu tưởng võ trông gầy, Mười phần xuân độ còn nay nửa phần." (HT)

Xem thêm các từ khác

  • Võ biền

    Danh từ: (từ cũ) quan võ (thường dùng với hàm ý kém về học thức), con nhà võ biền, tướng...
  • Võ sinh

    Danh từ: người học võ, chiêu mộ võ sinh, huấn luyện võ sinh
  • Võ sĩ

    Danh từ: người giỏi võ nghệ, võ sĩ quyền anh, hai võ sĩ bắt đầu bước lên võ đài, Đồng...
  • Võ sư

    Danh từ: thầy dạy võ.
  • Võ vẽ

    Tính từ: ở mức mới biết qua một ít, nên chưa thông thạo, võ vẽ dăm ba chữ thánh hiền, biết...
  • Võng

    Danh từ: đồ dùng bện bằng sợi hoặc làm bằng vải dai, dày, hai đầu mắc lên cao, ở giữa...
  • Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra như tiếng của vật gì bay vụt qua rất nhanh, cọ xát mạnh...
  • Vùa

    Danh từ: (phương ngữ) đồ dùng để đựng, hình giống cái bát, vùa gạo
  • Vùi

    Động từ: cho vào trong đất cát, tro than, v.v. rồi phủ kín lại, vùi củ khoai vào tro nóng, vùi...
  • Vùn vụt

    Tính từ: từ gợi tả tốc độ di chuyển hoặc tăng tiến rất nhanh, liên tục, đến mức như...
  • Vùng

    Danh từ: phần đất đai hoặc không gian tương đối rộng, có những đặc điểm nhất định về...
  • Vùng biển

    Danh từ:
  • Vùng vẫy

    Động từ: vùng mạnh liên tiếp cho thoát khỏi tình trạng đang bị giữ chặt (nói khái quát),...
  • Danh từ: bộ phận cơ thể ở ngực của người hay ở bụng của thú, có núm nhỏ nhô lên, ở...
  • Văn

    Danh từ: hình thức ngôn ngữ được trau chuốt cho hay, đẹp, lối viết riêng của một tác giả...
  • Văn cảnh

    Danh từ: như ngữ cảnh, nghĩa của từ được xác định cụ thể trong văn cảnh
  • Văn hoá

    Danh từ: tổng thể nói chung những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong...
  • Văn phòng

    Danh từ: bộ phận phụ trách công việc giấy tờ, hành chính trong một cơ quan, phụ trách văn phòng,...
  • Văn vũ

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ), xem văn võ
  • Văn vần

    Danh từ: loại văn viết bằng những câu có vần với nhau, như thơ, ca, phú; phân biệt với văn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top