- Từ điển Việt - Việt
Vương miện
Danh từ
mũ của vua.
mũ tặng cho người đoạt giải nhất trong các cuộc thi, thường là thi người đẹp
- đoạt vương miện hoa hậu
Xem thêm các từ khác
-
Vương phi
Danh từ vợ lẽ của vua, dưới hoàng hậu. vợ của vương hầu, thái tử. -
Vương quyền
Danh từ (Từ cũ) quyền hành của nhà vua, quyền hành nằm trong tay vua rồng là con vật tượng trưng cho vương quyền -
Vương quốc
Danh từ nước có người đứng đầu là vua vương quốc Anh vương quốc Thái Lan nơi được coi là nằm dưới sự ngự trị,... -
Vương triều
Danh từ triều đại hoặc triều đình vương triều nhà Hán vương triều sụp đổ -
Vương tôn
Danh từ (Từ cũ) con cháu nhà quyền quý thời phong kiến vương tôn công tử -
Vương tướng
Danh từ vương và tướng, những chức tước cao nhất trong triều đình phong kiến (nói khái quát); thường dùng trong khẩu ngữ... -
Vương vãi
Động từ rơi rải rác mỗi nơi một ít (nói khái quát) thức ăn vương vãi trên bàn nhặt những hạt thóc vương vãi -
Vương vít
Động từ (Ít dùng) như vương vấn tơ duyên vương vít -
Vương víu
Động từ vướng nhiều chỗ rất khó gỡ, khó dứt, làm cho hoạt động bị cản trở (nói khái quát) vương víu nợ nần -
Vương vướng
Động từ như vướng (nhưng ý mức độ ít). -
Vương vất
Động từ vương lại chút ít, chưa mất hẳn, làm cho phải bận tâm mùi nước hoa vương vất đâu đây -
Vướng bận
Động từ vướng víu, bận bịu (nói khái quát) vướng bận chuyện gia đình -
Vướng mắc
Mục lục 1 Động từ 1.1 bị cái gì đó cản trở trong quá trình hoạt động (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 điều làm cho phải... -
Vườn bách thú
Danh từ vườn công cộng, có nuôi giữ nhiều loài động vật khác nhau để làm nơi tham quan và nghiên cứu. -
Vườn bách thảo
Danh từ vườn công cộng, có trồng nhiều loài cây cỏ khác nhau để làm nơi tham quan và nghiên cứu. -
Vườn không nhà trống
tả cảnh nhà cửa, vườn tược bỏ trống ở nơi quân địch đang kéo đến chiếm đóng (một phương thức đấu tranh chống... -
Vườn quốc gia
Danh từ khu vực rừng tự nhiên do nhà nước trực tiếp quản lí, được bảo vệ để giữ nguyên trạng cho mọi người đến... -
Vườn trường
Danh từ khu vườn của trường học, trồng cây để học sinh học và làm thực nghiệm. -
Vườn trẻ
Danh từ (Từ cũ) nhà trẻ. -
Vườn tược
Danh từ vườn riêng của gia đình (nói khái quát) chăm nom vườn tược
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.