Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xưng

Mục lục

Động từ

tự gọi mình là gì đó khi nói với người khác, biểu thị tính chất mối quan hệ giữa mình với người ấy
gọi anh xưng tôi
xưng là cháu
nói với ai cũng xưng em ngọt xớt
tự nhận cho mình một danh hiệu cao quý nào đó và tuyên bố để mọi người biết
xưng ngôi hoàng đế
tự xưng là lương y
(Khẩu ngữ) tự nói ra những điều về bản thân mình cho người khác biết
xưng tên tuổi
"Nghĩ đà bưng kín miệng bình, Nào ai có khảo mà mình lại xưng?" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Xương

    Danh từ: bộ phận cứng và chắc làm thành bộ khung của cơ thể người và động vật, phần cứng...
  • Xương sống

    Danh từ: xương gồm nhiều đốt, nằm dọc lưng động vật có xương sống, làm trụ cột cho cơ...
  • Xương xẩu

    Danh từ: xương của thú vật hoặc phần xương còn lại sau khi đã ăn hết thịt (nói khái quát),...
  • Xướng

    Động từ: hô to lên từng tên, từng mục để mọi người nghe rõ, (từ cũ, hoặc kng) nêu ra, đề...
  • Xưởng

    Danh từ: cơ sở sản xuất hay sửa chữa công nghiệp hoặc thủ công nghiệp, có quy mô nhỏ hơn...
  • Xược

    Tính từ: (khẩu ngữ) thiếu lễ phép, tỏ ra coi thường và xúc phạm người trên, Tính...
  • Xạ

    Danh từ: xạ hương (nói tắt), túi xạ
  • Xạc

    Động từ: (khẩu ngữ) mắng gay gắt, bị xạc cho một trận
  • Xạo

    Tính từ: (phương ngữ) bậy bạ, không đứng đắn, đừng tin, hắn nói xạo đó
  • Xả

    Động từ: thải hơi hoặc nước ra ngoài, làm cho tuôn mạnh ra với khối lượng lớn, Động...
  • Xả hơi

    Động từ: (khẩu ngữ) nghỉ không làm việc để đỡ căng thẳng và lấy lại sức, nghỉ xả...
  • Xải

    Danh từ: (sải dầu).
  • Xảm

    Động từ: trít khe hở, xảm thuyền, Đồng nghĩa : trét
  • Xảo

    Tính từ: xảo quyệt (nói tắt), mắc mưu xảo, thằng cha rất xảo
  • Xảy

    Động từ: (sự việc thường là không hay) phát sinh ra một cách tự nhiên, (từ cũ) chợt, bỗng,...
  • Xấc

    Tính từ: thiếu lễ độ, khinh thường người khác, thái độ rất xấc, Đồng nghĩa : xấc xược,...
  • Xấp

    Danh từ: tập hợp nhiều vật mỏng cùng loại xếp chồng lên nhau ngay ngắn, Động...
  • Xấu

    Tính từ: có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm,...
  • Xầu

    Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem sùi
  • Xẩm

    Danh từ: người mù chuyên đi hát rong, Tính từ:, "tối trời bắt xẩm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top