- Từ điển Việt - Việt
Xử phạt
Động từ
buộc phải chịu một hình phạt hoặc hình thức khiển trách nào đó
- xử phạt hành chính
- quy định các mức xử phạt
Xem thêm các từ khác
-
Xử quyết
Động từ (Từ cũ) như xử tử đưa phạm nhân đi xử quyết -
Xử sự
Động từ có thái độ, hành động như thế nào đó trước những việc có quan hệ giữa mình với người khác xử sự khéo... -
Xử thử
Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 22, 23 hoặc... -
Xử trí
Động từ đối phó, giải quyết vấn đề cụ thể do tình hình đề ra liệu đường mà xử trí còn do dự chưa biết xử trí... -
Xử trảm
Động từ (Từ cũ) chém đầu để hành hình (một hình phạt thời phong kiến). -
Xử tử
Động từ thi hành bản án tử hình. Đồng nghĩa : xử quyết -
Xửng vửng
Tính từ (Phương ngữ) choáng váng vì một tác động mạnh mẽ bất ngờ cái bạt tai làm xửng vửng cả người -
Y
Mục lục 1 Danh từ 1.1 y học, y khoa hoặc y tế (nói tắt) 2 Đại từ 2.1 từ dùng để chỉ người (thường là đàn ông) ở... -
Y,Y
con chữ thứ hai mươi chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ. -
Y bạ
Danh từ sổ theo dõi sức khoẻ và tình hình bệnh tật của cá nhân sổ y bạ -
Y chang
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như y hệt giống y chang đồ đạc trong nhà vẫn y chang ngày trước -
Y cụ
Danh từ dụng cụ dùng để khám và chữa bệnh; dụng cụ y tế y cụ, thuốc men được trang bị đầy đủ -
Y giới
Danh từ (Ít dùng) giới những người làm nghề chữa bệnh một nhân tài trong y giới -
Y hệt
Tính từ (Khẩu ngữ) giống hoàn toàn như cái có sẵn nào đó, đến mức tưởng như là một giống nhau y hệt quần áo y hệt... -
Y học
Danh từ khoa học nghiên cứu về bệnh lí, cách phòng và chữa bệnh sách y học y học cổ truyền Đồng nghĩa : y khoa -
Y khoa
Danh từ như y học sinh viên y khoa giám định y khoa -
Y lí
Danh từ lí luận của y học, gồm các quan niệm về bệnh tật và về cách phòng, chữa bệnh am hiểu y lí giỏi về y lí -
Y lý
Danh từ xem y lí -
Y lệnh
Danh từ lệnh điều trị của bác sĩ điều trị theo đúng y lệnh -
Y môn
Danh từ màn vải hoặc gỗ chạm khắc che phía trên giữa hai hàng cột ở nơi thờ cúng dải y môn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.