Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Nécessité” Tìm theo Từ (14) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (14 Kết quả)

  • / ni´sesiti /, Danh từ: sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc, ( số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng, cảnh nghèo túng, Cấu...
  • tam giác (động mạch) cảnh dưới,
  • đại diện trong trường hợp khẩn cấp, người đại diện khẩn cấp,
  • tam giác (động mạch) cảnh dưới,
  • giấy chứng (khấu hao gia tốc do) nhu cầu khẩn cấp quốc phòng,
  • Thành Ngữ:, necessity knows no law, law
  • Thành Ngữ:, to lay under necessity, b?t bu?c (ai) ph?i
  • Idioms: to be in necessity, ở trong cảnh bần cùng
  • Thành Ngữ:, to bow to necessity, phải chịu hoàn cảnh bắt buộc
  • , to make a virtue of necessity, bất đắc dĩ phải làm
  • Thành Ngữ:, necessity ( needs ) knows no law, bần cùng sinh đạo tặc
  • Thành Ngữ:, necessity is the mother of invention, cái khó ló cái khôn
  • Thành Ngữ:, to make a virtue of necessity, bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc
  • Idioms: to be under the necessity of doing sth, bị bắt buộc làm việc gì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top