Bài 12 - Nguyên âm ngắn /ə/ (Short vowel /ə/)
Bài 12 - Nguyên âm ngắn /ə/ (Short vowel /ə/) - Tóm tắt
system
/ə/
(Đây là một âm đặc biệt vì rất nhiều dạng chính tả có thể được phát âm là /ə/ khi đọc lướt hay không được nhấn trọng âm. Cụ thể các bạn sẽ học trong bài học về dạng mạnh/yếu của từ.)
1. Cách phát âm
Nguyên âm dài /ɜ:/ có trong từ “term”, còn nguyên âm ngắn /ə/ có trong từ “system”.
Để chuyển nguyên âm dài /ɜ:/ trong “term” thành nguyên âm ngắn /ə/ trong “system”, các bạn cần phát âm nhanh hai phụ âm /t/ và /m/ và phát âm: "system".
Ký hiệu phiên âm: /ə/
Các từ ví dụ:
So với nguyên âm dài /ɜ:/ , nguyên âm ngắn /ə/ phát âm tương tự: - lưỡi cao trung bình - lưỡi thả lỏng tự nhiên - miệng mở một chút NHƯNG - phát âm rất ngắn |
Từ | Nghĩa |
---|---|
accept (v) | chấp nhận |
woman (n) | phụ nữ |
mother (n) | mẹ |
answer (v) | trả lời |
complete (v) | hoàn thành |
handsome (adj) | đẹp trai |
suggest (v) | gợi ý |
anxious (adj) | lo lắng |
responsible (adj) | có trách nhiệm |
Các cặp từ mà từ thứ nhất chứa nguyên âm dài /ɜ:/, còn từ thứ 2 chứa nguyên âm ngắn /ə/:
Xem hình ảnh trực quan, nghe và nhắc lại theo sau:
/ə/
2. Các dạng chính tả phổ biến
Âm /ə/ có nhiều dạng chính tả nhưng sau đây là 6 dạng phổ biến.
- Dạng chính tả thứ nhất "a(r)":
- Dạng chính tả thứ hai "e(r)":
- Dạng chính tả thứ ba "o(r)":
- Dạng chính tả thứ tư "u(re)":
- Dạng chính tả thứ năm "ou" trong "ous:
(Những chữ cái in nghiêng màu đen phía dưới cũng được phát âm là /ə/.)
- Dạng chính tả thứ sáu "i" trong "ible":
Nghe và nhắc lại các cụm từ có âm /ə/ sau:
Lắng nghe, chú ý dạng chính tả của âm /ə/ và sau đó nhắc lại các câu sau:
* Sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ
Với các dạng chính tả chứa chữ cái "r" như "ar", "er", "or", "ure" thì âm /r/ luôn được phát âm sau âm /ə/ trong tiếng Anh Mỹ.
Ví dụ:
3. Ví dụ thực tế
- Trích đoạn phim tài liệu khoa học "The private life of plants".
4. Các lỗi thường gặp
4.1. Phát âm âm /ə/ kéo dài
Ví dụ:
dinner
father
Cách khắc phục:
- phát âm âm /ə/ ngắn và rất nhanh
Cách phát âm đúng:
dinner
father
4.2. Phát âm âm /ə/ dựa vào dạng chính tả trong tiếng Việt
Ví dụ:
cookery books
pilot
Cách khắc phục:
- không nên áp dụng cách phát âm trong tiếng Việt
- nên tra cách phát âm của từ mới trong tiếng Anh
Cách phát âm đúng:
cookery books
pilot
4.3. Phát âm âm /ə/ dựa vào dạng chính tả trong tiếng Anh
Ví dụ:
handsome
Từ này bị phát âm sai có thể do các bạn ghép cách phát âm của từ "some" vào cách phát âm của cả từ "handsome".
Cách khắc phục:
- lưu ý một dạng chính tả có thể có nhiều cách phát âm
- cần tra cách phát âm của một từ mới
Cách phát âm đúng:
handsome
Nghĩa của từ thứ nhất | Cặp từ | Nghĩa của từ thứ hai |
---|---|---|
từ | word (n) – upward (adv) | hướng lên |
đầu tiên | first (adj) – breakfast (n) | bữa sáng |
học | learn (v) – woollen (adj) | bằng len |
người | person (n) – pepper (n) | hạt tiêu |
Từ | Nghĩa |
---|---|
agree (v) | đồng ý |
apartment (n) | căn hộ |
problem (n) | vấn đề |
sentence (n) | câu |
effort (n) | nỗ lực |
figure (n) | số liệu |
famous (adj) | nổi tiếng |
possible (adj) | có khả năng |
Từ | Nghĩa |
---|---|
equal (adj) | bằng nhau |
zebra (n) | ngựa vằn |
America (n) | Châu Mỹ |
banana (n) | quả chuối |
amazing (adj) | đáng ngạc nhiên |
upward (adv) | hướng lên |
circular (adj) | hình tròn |
similar (adj) | tương tự |
Từ | Nghĩa |
---|---|
hundred (number) | trăm |
different (adj) | khác |
sentence (n) | câu |
punishment (n) | sự trừng phạt |
accident (n) | tai nạn |
dependent (adj) | phụ thuộc |
bigger (adj) | to hơn |
mother (n) | mẹ |
answer (v) | trả lời |
Từ | Nghĩa |
---|---|
complete (v) | hoàn thành |
continue (v) | tiếp tục |
freedom (n) | tự do |
handsome (adj) | đẹp trai |
tonight (n) | tối nay |
actor (n) | nam diễn viên |
author (n) | tác giả |
correct (adj) | đúng |
Từ | Nghĩa |
---|---|
upon (prep) | bên trên |
museum (n) | bảo tàng |
suggest (v) | gợi ý |
picture (n) | bức tranh |
future (n) | tương lai |
manufacture (v) | sản xuất |
Từ | Nghĩa |
---|---|
famous (adj) | nổi tiếng |
dangerous (adj) | nguy hiểm |
generous (adj) | hào phóng |
glamorous (adj) | đẹp lộng lẫy |
Từ | Nghĩa |
---|---|
possible (adj) | có thể |
responsible (adj) | có trách nhiệm |
sensible (adj) | sáng suốt |
Cụm từ | Nghĩa |
---|---|
equal effort | nỗ lực ngang nhau |
responsible woman | người phụ nữ có trách nhiệm |
dangerous tiger | con hổ nguy hiểm |
complete the answer | hoàn thành câu trả lời |
suggest the explanation | gợi ý lời giải thích |
different problems | những vấn đề khác nhau |
future president | tổng thống tương lai |
1. The famous singer looks glamorous. Người ca sĩ nổi tiếng trông đẹp lộng lẫy. |
2. My father is handsome and generous. Bố tôi đẹp trai và hào phóng. |
3. Somebody must be responsible for this accident. Ai đó phải chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn này. |
4. The woman had some problems in her apartment. Người phụ nữ đã gặp một số vấn đề trong căn hộ của cô ta. |
Từ | Tiếng Anh Anh | Tiếng Anh Mỹ | Nghĩa |
---|---|---|---|
similar (adj) | /ˈsɪmələ(r)/ | /ˈsɪmələr/ | tương tự |
answer (v) | /ˈɑːnsə(r)/ | /ˈænsər/ | trả lời |
actor (n) | /ˈæktə(r)/ | /ˈæktər/ | nam diễn viên |
picture (n) | /ˈpɪktʃə(r)/ | /ˈpɪktʃər/ | bức tranh |
But now these infant plants behave very strangely. | Nhưng bây giờ những cây non này cư xử rất kỳ lạ. |
It starts growing upwards. | Nó bắt đầu phát triển lên cao. |
As it does, it puts out its first leaves. | Và khi nó phát triển lên cao, nó mọc ra những chiếc lá đầu tiên. |
Now, for the first time, it can manufacture food for itself. | Giờ đây, lần đầu tiên, nó tự tổng hợp được thức ăn. |
With each additional leaf, young plant increases in strength. | Với mỗi lá cây mọc thêm, cây non được tăng cường thêm sức mạnh. |
It holds these small circular leaves flat against the bark. | Nó giữ những chiếc lá tròn, nhỏ này áp sát vỏ cây chủ. |
As it gains height it produces bigger and bigger ones. | Trong lúc vươn lên cao, nó mọc ra những chiếc lá ngày càng to hơn. |
Lượt xem: 514
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.