Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 13

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 13
Mr, own, too, little, use, U.S., very, great, still, men

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
121 Mr /'mɪstə/ abbr.
ông, ngài
122 own /əʊn / v.
sở hữu
123 too /tuː/ adv.
cũng
124 little /'lɪtl / det.
ít, không nhiều
125 use /juːz / v.
dùng, sử dụng
126 U.S. /'juːes / n.
Hoa Kỳ
128 great / greɪt / adj.
hay, tuyệt, thú vị
129 still /stɪl / adv.
vẫn, vẫn còn
130 men / men/ n.
nam giới, con trai, đàn ông

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

121. Mr: tước hiệu dùng trước tên họ hoặc tên đầy đủ của một người đàn ông.

122. own: không có dạng tiếp diễn.

124. little: dùng với danh từ không đếm được.

* Phân biệt "little" và "a little":

- "little" chỉ số lượng rất ít, không đáng kể, gần như không có. Ví dụ: I have little money, not enough to buy a candy. (Tôi có quá ít tiền, không đủ để mua một cái kẹo.)

- "a little" chỉ số lượng nhỏ nhưng vừa đủ để làm gì đó. Ví dụ: I have a little money, enough to buy this pair of shoes. (Tôi có một ít tiền, đủ để mua đôi giày này.)

127. very: đứng trước tính từ, trạng từ để nhấn mạnh thêm.

* "very" không dùng với các tính từ và trạng từ đã mang ý nghĩa cực độ, vô cùng. Ví dụ: furious (tức giận), exhausted (kiệt sức)...

130. men: là danh từ số nhiều của "man".

C/ Examples

MR
- Mr. President: Ngài Tổng thống   It is an honor to meet you, Mr. President.
- Mr. Thomas: ông Thomas   Thank you, Mr. Thomas. I really appreciate your help.
OWN
- on your own: tự mình   You should do the homework on your own, without any help.
- his own money: tiền của chính anh ta   He promised to spend his own money repairing this school.
TOO
- too small: quá nhỏ   This room is too small for a meeting of 50 people.
- too late: quá muộn   It’s too late to do anything now.
LITTLE
- a little milk: một ít sữa   Can I have a little milk for my coffee, please?
- speak a little English : nói một ít tiếng Anh   She is excellent in French, but she can speak a little English.
USE
- use chopsticks: dùng đũa   Do you know how to use chopsticks for a Vietnamese meal?
- easy to use: dễ sử dụng   Don’t worry. This software is really easy to use.
U.S.
- Have you ever been to the U.S.?
- We must travel by plane to get to the U.S..
VERY
- a very long story: một câu chuyện rất dài   It is a very long story.
- very interesting: rất thú vị   I find this book very interesting.
GREAT
- great detective: thám tử vĩ đại   Sherlock Holmes is a great detective.
- great to see you: thật tuyệt khi được gặp bạn   It’s great to see you again.
STILL
- still waiting: vẫn đang đợi   He is still waiting outside the house.
- still feel hungry: vẫn cảm thấy đói   Although she has just had a big meal, she is still hungry.
MEN
- men and women: đàn ông và phụ nữ   Men and women are very different from each other.
- all men: tất cả đàn ông   All men had to join the army in wartime.

Lượt xem: 152 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 17

165 lượt xem

Bài 16

183 lượt xem

Bài 15

171 lượt xem

Bài 14

21 lượt xem

Bài 12

182 lượt xem

Bài 11

213 lượt xem

Bài 10

2.107 lượt xem

Bài 9

153 lượt xem

Bài 8

127 lượt xem

Bài 7

27 lượt xem

Bài 6

21 lượt xem

Bài 5

2.136 lượt xem

Bài 4

33 lượt xem

Bài 3

38 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top