Bài 6 - Nguyên âm ngắn /ʌ/ (Short vowel /ʌ/)
Bài 6 - Nguyên âm ngắn /ʌ/ (Short vowel /ʌ/) - Tóm tắt
duck
/ʌ/
1. Cách phát âm
Hãy xem ví dụ sau: nguyên âm dài /ɑ:/ có trong từ “dark” , còn nguyên âm ngắn /ʌ/ có trong từ “duck” .
Để chuyển nguyên âm dài /ɑ:/ trong “dark” thành nguyên âm ngắn /ʌ/ trong “duck” , các bạn cần nâng cao lưỡi và phần sau của lưỡi hơn một chút, miệng thu hẹp hơn, rút ngắn khoảng cách giữa 2 phụ âm /d/ và /k/ và phát âm: “duck” .
Ký hiệu phiên âm: /ʌ/
Các từ ví dụ:
So với nguyên âm dài /ɑ:/, khi phát âm nguyên âm ngắn /ʌ/ : - lưỡi sẽ nâng cao hơn một chút - phần sau lưỡi cũng nâng cao hơn - miệng thu hẹp hơn - phát âm rất ngắn |
Từ | Nghĩa |
---|---|
sun (n) | mặt trời |
come (v) | đến |
touch (v) | chạm vào |
blood (n) | máu |
number (n) | số |
summer (n) | mùa hè |
mother (n) | mẹ |
cousin (n) | anh/chị/em họ |
cover (v) | bao phủ |
country (n) | đất nước |
Các cặp từ mà từ thứ nhất chứa nguyên âm dài /ɑ:/, còn từ thứ 2 chứa nguyên âm ngắn /ʌ/:
Xem hình ảnh trực quan, nghe và nhắc lại theo sau:
/ʌ/
2. Các dạng chính tả phổ biến
- Dạng chính tả thứ nhất "u":
- Dạng chính tả thứ 2 "o":
- Dạng chính tả thứ 3 "ou":
Nghe và nhắc lại các cụm từ có âm /ʌ/ sau:
Lắng nghe, chú ý dạng chính tả của âm /ʌ/ và sau đó nhắc lại các câu sau:
3. Các ví dụ thực tế
- Trích đoạn bài hát "You raise me up" .
- Trích đoạn phim tài liệu khoa học "The life of birds".
4. Các lỗi thường gặp
4.1 Phát âm âm /ʌ/ quá dài
Ví dụ:
brother
Cách khắc phục:
- lưỡi và cằm cần thả lỏng hơn
- phát âm nhanh các phụ âm liền trước và liền sau âm /ʌ/
Cách phát âm đúng:
brother
4.2 Phát âm âm /ʌ/ dựa theo dạng chính tả trong Tiếng Việt
Ví dụ:
come
mother
brush
Cách khắc phục:
- không áp dụng cách phát âm trong tiếng Việt
- cần tra cách phát âm của những từ mới
Cách phát âm đúng:
come
mother
brush
4.3 Phát âm âm /ʌ/ thành âm khác
(âm /ə/ - các bạn sẽ học cụ thể về âm /ə/ sau)
Ví dụ:
bus
nuts
Cách khắc phục:
- hạ thấp lưỡi hơn
- mở rộng miệng hơn một chút
Cách phát âm đúng:
bus
nuts
Nghĩa của từ thứ nhất | Cặp từ | Nghĩa của từ thứ hai |
---|---|---|
tối | dark (adj) – duck (n) | con vịt |
tháng Ba | March (n) – much (pron) | nhiều |
xe thồ | cart (n) – cut (v) | cắt |
trái tim | heart (n) – hut (n) | túp lều |
Từ | Nghĩa |
---|---|
cut (v) | cắt |
cup (n) | chén, cốc |
run (v) | chạy |
bus (n) | xe buýt |
love (v) | yêu |
son (n) | con trai |
won (v) (thì quá khứ của win) |
chiến thắng |
rough (adj) | gồ ghề |
enough (determiner) | đủ |
flood (n) | lụt |
Từ | Nghĩa |
---|---|
sun (n) | mặt trời |
cut (v) | cắt |
jump (v) | nhảy |
just (adv) | vừa mới |
Sunday (n) | Chủ nhật |
lucky (adj) | may mắn |
uncle (n) | chú, bác |
ugly (adj) | xấu xí |
study (v) | học |
butter (n) | bơ |
rubber (n) | cao su |
umbrella (n) | cái ô |
Từ | Nghĩa |
---|---|
come (v) | đến |
son (n) | con trai |
done (adj) | hoàn thành |
none (pron) | không ai |
money (n) | tiền |
brother (n) | anh/em trai |
among (prep) | ở giữa |
nothing (n) | không cái gì |
London (n) | Luân Đôn |
Monday (n) | thứ Hai |
sometimes (adv) | thỉnh thoảng |
Từ | Nghĩa |
---|---|
touch (v) | chạm vào |
rough (adj) | gồ ghề |
young (adj) | trẻ |
trouble (n) | rắc rối |
couple (n) | đôi, cặp |
southern (adj) | phía nam |
country (n) | đất nước |
Cụm từ | Nghĩa |
---|---|
jump up | nhảy lên |
lucky company | công ty may mắn |
sunny month | tháng đầy nắng |
some monkeys | một vài con khỉ |
enough honey | đủ mật ong |
colourful rug | tấm thảm nhiều màu sắc |
wonderful summer | mùa hè kỳ diệu |
1. The flood comes in summer. Lũ lụt đến vào mùa hè. |
2. He studies nothing on Sunday. Cậu ta không học gì vào ngày Chủ nhật. |
3. My younger brother won so much money. Em trai tôi thắng được rất nhiều tiền. |
4. My cousin will come on Sunday if it’s sunny. Anh họ tôi sẽ đến vào Chủ nhật nếu trời nắng. |
When I am down and oh, my soul's so weary | Khi tôi nản lòng và ôi, tâm hồn tôi thật rã rời |
When troubles come and my heart burdened be | Khi rắc rối đến và trái tim tôi nặng trĩu |
Then, I am still and wait here in the silence | Khi đó, tôi lặng yên và chờ đợi ở đây trong im lặng |
Until you come and sit awhile with me | Cho đến khi em đến và ngồi một lát bên tôi |
You raise me up, so I can stand on mountains | Em nâng tôi lên để tôi có thể đứng trên những ngọn núi |
You raise me up, to walk on stormy seas | Em nâng tôi lên để tôi đi trên những biển cả giông bão |
At first the chick doesn't know how to do this and has to be fed. | Đầu tiên, con chim non không biết làm thế nào để làm được việc này và phải được cho ăn. |
It will stay with its parent for a whole year. | Nó sẽ ở với bố mẹ trong một năm. |
Only then will it be strong enough and skilled enough to feed entirely by itself. | Chỉ sau đó nó mới đủ khỏe mạnh và đủ khéo léo để tự kiếm ăn hoàn toàn. |
Now it's summer, but when winter comes, life will be even tougher. | Bây giờ là mùa hè, nhưng khi mùa đông đến, cuộc sống thậm chí sẽ trở nên khó khăn hơn. |
Lượt xem: 2.099
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.