Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 20

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 20
system, set, every, war, put, form, water, took, program, present

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
191 system /'sɪstəm / n.
hệ thống
192 set /set/ v.
thiết lập, cài đặt
193 every /'evri/ det.
mỗi, mọi
194 war /wɔː/ n.
chiến tranh
195 put /pʊt/ v.
đặt, để
196 form /fɔːm/ v.
hình thành, tạo nên
197 water /'wɔːtə/ n.
nước
198 took /tʊk / v.
cầm, nắm, giữ (quá khứ của take)
199 program /'prəʊgræm/ n.
chương trình
200 present /'preznt/ adj.
hiện tại, hiện nay

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

193. every: luôn theo sau bởi danh từ số ít, và động từ chia số ít.

194. war: vừa có thể là danh từ đếm được, vừa có thể là danh từ không đếm được.

197. water: khi có dạng số nhiều "waters" nó mang nghĩa là một vùng, một khu vực của đại dương, hay biển thuộc về một quốc gia. Ví dụ: They will invest on a project in British waters. (Họ sẽ đầu tư vào một dự án tại vùng biển Anh quốc.)

200. present và current đều mang nghĩa "hiện tại, hiện thời". Nhưng "current" đôi khi còn mang ý nghĩa "tạm thời, nhất thời".

C/ Examples

SYSTEM
- heating system: hệ thống lò sưởi   I need somebody to come and fix my heating system as soon as possible.
- a complex system: một hệ thống phức tạp   The human body is a complex system, so good health requires balancing many different issues.
SET
- set the alarm: đặt đồng hồ   I need to set the alarm because I have a meeting at 7 a.m. tomorrow morning.
- set the table: bày bàn ăn   She often helps her mother to set the table for dinner.
EVERY
- every day: mỗi ngày   He exercises every day.
- every time: mỗi lần   Every time I call him, he is busy.
WAR
- a nuclear war: một cuộc chiến tranh hạt nhân   A nuclear war is the most terrible thing I can imagine.
- the Second World War: chiến tranh thế giới thứ hai   The world would be very different now if Hitler had won the Second World War.
PUT
- Is it ok if I put my coffee on the table?
- Try to put yourself in her position before you criticize her.
FORM
- form a sentence: cấu tạo một câu   Help me to use these words to form a sentence.
- form groups: tạo nhóm   We will form groups of five to do the group project.
WATER
- drinking water: nước uống   There is currently a lack of drinking water.
- water pollution: ô nhiễm nguồn nước   Water pollution is a topic of concern all over the world.
TOOK
- It took them four hours to get to her house.
- My father took us to the zoo last weekend.
PROGRAM
- TV program: chương trình ti vi   What is your favorite TV program?
- charity program: chương trình từ thiện   The city is launching a charity program to help orphans.
PRESENT
- present situation: tình trạng hiện tại   Based on the present situation, I agree with his solution.
- at present: hiện tại, bây giờ   At present, there are more than 200 students at my school.

Lượt xem: 189 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 24

224 lượt xem

Bài 23

166 lượt xem

Bài 22

2.112 lượt xem

Bài 21

219 lượt xem

Bài 19

2.171 lượt xem

Bài 18

2.162 lượt xem

Bài 17

165 lượt xem

Bài 16

183 lượt xem

Bài 15

171 lượt xem

Bài 14

21 lượt xem

Bài 13

152 lượt xem

Bài 12

182 lượt xem

Bài 11

213 lượt xem

Bài 10

2.107 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top