Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 30

Unit 30

Vocabulary
Word Transcript Class Audio Meaning Example
famous /ˈfeɪ.məs/ adj.
nổi tiếng Marie Curie is famous for her contribution to science.
far /fɑːr / adj.
xa The station isn't far - we could easily walk it.
father /ˈfɑː.ðər / n.
bố My father took me to watch the football every Saturday.
fast /fɑːst/
adj.
adv.
nhanh Computers are getting faster all the time.
fault /fɒlt/ n.
lỗi She believes it was the doctor's fault that Peter died.
feed /fiːd/ v.
cho ăn I usually feed the neighbour's cat while she's away.
feel /fiːl/ v.
cảm thấy, cảm nhận Just feel how cold my hands are!
fever /ˈfiː.vər / n.
sốt He's got a headache and a slight fever.
few /fjuː/ adj.
ít, một số We've been having a few problems with the new computer.
fight /faɪt/ v.
đánh nhau There were children fighting on the playground.

Phân biệt a few, few, a little, little

A few/ few + danh từ đếm được số nhiều: a few days, few people

A little/little + danh từ không đếm được: a little water, little English

A few/a little mang ý nghĩa khẳng định: một vài (some)

Eg: There are a few cakes left over from the party. Còn lại vài cái bánh ở bữa tiệc.

Few/little mang ý nghĩa phủ định: không nhiều lắm, không đủ (not many)

Eg: It was embarrassing how few people attended the party. Thật ngượng khi có quá ít người tham dự bữa tiệc.

 

Lượt xem: 897 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 29

528 lượt xem

Bài 28

2.381 lượt xem

Bài 27

408 lượt xem

Bài 26

266 lượt xem

Bài 25

209 lượt xem

Bài 24

190 lượt xem

Bài 23

2.231 lượt xem

Bài 22

2.065 lượt xem

Bài 21

155 lượt xem

Bài 20

179 lượt xem

Bài 19

49 lượt xem

Bài 18

2.093 lượt xem

Bài 17

168 lượt xem

Bài 16

253 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top