- Từ điển Anh - Việt
Representable
Nghe phát âm/¸repri´zentəbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể miêu tả, có thể hình dung
Có thể đóng; có thể diễn (kịch)
Có thể trình bày
Có thể tuyên bố (cái gì (như) lời phản đối, (như) lời thỉnh cầu)
Có thể đại diện cho, có thể là hình tượng của, có thể tượng trưng cho; có thể biểu trưng
Có thể tiêu biểu cho, có thể là mẫu mực, có thể là hiện thân của (cái gì); có thể là điển hình của
Có thể là kết quả của (cái gì); có thể tương ứng với
Có thể thay mặt, có thể làm người thay thế, có thể đại diện cho; có thể làm phát ngôn viên cho (ai)
Có thể cho là..
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Representable function
hàm tử biểu diễn được, -
Representation
/,reprizen'tei∫n/, Danh từ: sự thay mặt, sự đại diện; sự làm phát ngôn viên cho; những người... -
Representation allowance
chi phí đại diện, tiền trợ cấp mang tính tượng trưng, trợ cấp giao tế, -
Representation by matrices
phép biểu diễn bằng ma trận, -
Representation firm
phần tiêu biểu, -
Representation of a group
phép biểu diễn một nhóm, -
Representation of a surface
phép biểu diễn một mặt, -
Representation of a thread
sự biểu diễn ren, -
Representation of ground
sự biểu thị địa hình, -
Representation of hill features
sự biểu thị địa hình, -
Representation of linear systems
biểu diễn các hệ tuyến tính, -
Representation sample
sự lấy mẫu đại diện, -
Representation theorem
định lý biểu diễn, -
Representation to scale
sự biểu diễn theo tỷ lệ, -
Representational
/ ¸reprizen´teiʃənəl /, Tính từ: tiêu biểu, tượng trưng, Đại diện, thay mặt, -
Representative
/,repri'zentətiv/, Tính từ: miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng; đại diện, (chính trị)... -
Representative Sample
mẫu đại diện, phần vật liệu hay nước có thành phần và nồng độ càng giống với khối vật liệu hoặc khối nước lớn... -
Representative calculating time
thời gian tính toán đại diện, -
Representative cross section
bộ phận có tính đại diện, bộ phận điển hình, bộ phận tiêu biểu, phần tiêu biểu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.