10 thành ngữ Anh làm khó người Mỹ (Anh Min add vào kho từ điển nhé)
1. They're chalk and cheese
"Phấn" và "phô mai" là hai thứ chẳng giống gì nhau. Do đó nếu nói hai người nào đó "chalk and cheese", nghĩa là họ hoàn toàn khác biệt.
Ví dụ: My brother and I are like chalk and cheese.
Ở Bắc Mỹ, cụm từ tương tự là "apples and oranges"
2. Bob's your uncle
Thành ngữ này từ xuất xứ từ việc Thủ tướng thứ 20 của Anh - ông Robert (Bob) Cecil bổ nhiệm cháu mình là Arthue Balfour vào một vị trí cấp cao. Từ đó, người ta nói "Bob là bác ấy mà" để ám chỉ rằng đó là một việc dễ như bỡn, đơn giản (vì mọi chuyện đã có ông bác Bob lo).
3. Donkey's years
"Donkey's" trong câu hỏi của bài trắc nghiệm là viết tắt thay cho "donkey's years", trước đây là "donkey's ears". Tai của lừa thì dài. Do đó cụm từ này dùng để mô tả thời gian từ rất lâu, rất dài.
4. Something for the weekend
Tin hay không tùy bạn nhưng "something for the weekend" ám chỉ cái bao cao su. Cụm từ này xuất phát từ một câu hỏi "tế nhị" mà các thợ cắt tóc thường hỏi khách hàng của mình. Ở nước Anh, thợ cắt tóc hay bán mặt hàng này. Mỗi khi có khách đến cắt tóc, họ thường hỏi: "Would you like something for the weekend?".
5. At Her Majesty's pleasure
Nếu bạn "at Her Majesty's pleasure", có nghĩa là bạn bị bắt giam vào một nhà tù ở Anh quốc. Thuật ngữ này xuất phát từ việc ở nước Anh trước đây, bắt giam ai là phụ thuộc vào quyết định của người đứng đầu vương quốc.
6. Swing and roundabouts
Cụm đầy đủ của thành ngữ này là "to gain on the swings and lose on the roundabouts" - "được ở cái đu rồi lại mất ở vòng quay ngựa gỗ". Cụm này ám chỉ một tình huống mà cái lợi và cái hại song hành nhau, được cái này mất cái kia.
7. Horses for courses
Thành ngữ này xuất phát từ con ngựa đua sẽ thu được thành tích tốt nhất nếu gặp được trường đua phù hợp, dùng để ám chỉ rằng những người khác nhau phù hợp với những môi trường, tình huống khác nhau. Điều quan trọng là phải chọn được đúng người, đúng lúc.
Ví dụ: Ah well, horses for courses. Just because a plumber can mend your washing machine, it doesn't follow that he can mend your car as well.
8. Get the hump
Thành ngữ này có nghĩa là "cảm thấy phiền lòng, bực mình". Xuất xứ của nó không rõ ràng và được dùng trong những trường hợp không trang trọng, suồng sã.
9. Spend a penny
Thành ngữ này được dùng phổ biến tại Anh và Australia. Trước đây, giá đi toilet công cộng ở Anh thường là một penny. Do đó khi ai đó muốn đi toilet họ có thể dùng câu này như một cách nói tế nhị.
10. On the pull
Ở đây có sự liên quan giữa "pull" và "attraction". Khi một người "on the pull" có nghĩa là người này đang đi tìm đối tượng để "vui vẻ".
Nguồn: VnExpress
Bài cùng chuyên mục
-
0 · 28/02/20 09:06:35
-
0 · 15/04/20 09:39:13
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.