Xem thêm các từ khác
-
假设
Mục lục 1 {assumption } , sự mang, sự khoác, sự lấy (cái vẻ, tính chất...), sự làm ra vẻ, sự giả bộ, sự mệnh danh (là... -
假设值
{ default } , sự thiếu, sự không có, sự không đủ, (pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà), (thể dục,thể thao) sự bỏ... -
假设地
{ hypothetically } , theo giả thuyết -
假设法
{ subjunctive } , (ngôn ngữ học) (thuộc) lối cầu khẩn, (ngôn ngữ học) lối cầu khẩn -
假设法的
{ subjunctive } , (ngôn ngữ học) (thuộc) lối cầu khẩn, (ngôn ngữ học) lối cầu khẩn -
假设的
{ hypothetic } , có tinh thần giả thuyết { hypothetical } , Cách viết khác : hypothetic -
假话
{ flam } , chuyện bịa, sự đánh lừa -
假说
{ hypotheses } , giả thuyết -
假象
{ gloss } , nước bóng, nước láng, (nghĩa bóng) vẻ hào nhoáng bề ngoài; bề ngoài giả dối, làm bóng, làm láng (vật gì), (nghĩa... -
假货
{ fake } , (hàng hải) vòng dây cáp, (hàng hải) cuộn (dây cáp), vật làm giả, đồ giả mạo; đồ cổ giả mạo, báo cáo bịa,... -
假足
{ pseudopod } , chân giả; cuống giả -
假蹄
{ dewclaw } , cựa; móng huyền (chân chó, nai) -
假造
{ fake } , (hàng hải) vòng dây cáp, (hàng hải) cuộn (dây cáp), vật làm giả, đồ giả mạo; đồ cổ giả mạo, báo cáo bịa,... -
假造的
{ spurious } , giả, giả mạo -
假造者
{ counterfeiter } , kẻ làm giả, kẻ làm giả mạo, kẻ giả vờ, kẻ giả đò { fabricant } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người chế tạo,... -
假面具
{ doughface } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nhu nhược { mask } , mạng che mặt của phụ nữ ngày xưa; mặt nạ ((nghĩa đen) &... -
假面剧
{ masque } , (sử học) vở kịch có ca vũ nhạc -
假面状的
{ personate } , (THựC) hình mõm chó, đóng vai, giả vờ là (người khác) -
假音
{ falsetto } , giọng the thé (đàn ông), người đàn ông có giọng the thé -
假髻
{ chignon } , búi tóc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.