- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
八仙花属
{ hydrangea } , (thực vật học) cây tú cầu, cây hoa đĩa -
八价元素
{ octad } , nhóm tám, bộ tám -
八价的
{ octavalent } , (hoá) hoá trị tám -
八位字节
{ octet } , (âm nhạc) bộ tám; bài hát choi bộ tám, bài nhạc cho bộ tám, nhóm tám câu -
八位组
{ octet } , (âm nhạc) bộ tám; bài hát choi bộ tám, bài nhạc cho bộ tám, nhóm tám câu -
八倍
{ octuple } , gấp tám lần, số gấp tám, nhân lên tám lần -
八倍体
{ octoploid } , Cách viết khác : octaploid -
八倍地
{ eightfold } , gấp tám lần, gấp tám, có tám phần -
八倍的
{ eightfold } , gấp tám lần, gấp tám, có tám phần { octuple } , gấp tám lần, số gấp tám, nhân lên tám lần -
八册一套
{ Octateuch } , tám tập đầu (của kinh Cựu ước) -
八分之一
{ eighth } , thứ tám, một phần tám, người thứ tám; vật thứ tám; ngày mồng tám, (âm nhạc) quận tám -
八分之一的
{ eighth } , thứ tám, một phần tám, người thứ tám; vật thứ tám; ngày mồng tám, (âm nhạc) quận tám -
八分仪
{ octant } , Octan (một phần tám của vòng tròn); góc 45 độ, cung 45 độ (trên vòng tròn), cái Octan (dụng cụ hình một phần... -
八分圆
{ octant } , Octan (một phần tám của vòng tròn); góc 45 độ, cung 45 độ (trên vòng tròn), cái Octan (dụng cụ hình một phần... -
八分音符
{ quaver } , sự rung tiếng; tiếng nói rung, (âm nhạc) sự láy rền, (âm nhạc) nốt móc, rung (tiếng); nói rung tiếng, (âm nhạc)... -
八十
{ eighty } , tám mươi, số tám mươi, (số nhiều) (the eighties) những năm tám mươi (từ 80 đến 89 của (thế kỷ)); những năm... -
八十个
{ eighty } , tám mươi, số tám mươi, (số nhiều) (the eighties) những năm tám mươi (từ 80 đến 89 của (thế kỷ)); những năm... -
八十个的
{ eighty } , tám mươi, số tám mươi, (số nhiều) (the eighties) những năm tám mươi (từ 80 đến 89 của (thế kỷ)); những năm... -
八十倍的
{ eightyfold } , gấp tám mươi lần -
八十多岁
{ octogenarian } , thọ tám mươi tuổi, người thọ tám mươi tuổi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.