Xem thêm các từ khác
-
共振的
{ resonant } , âm vang; dội tiếng, (vật lý) cộng hưởng -
共显性
{ codominance } , cũng codominancy, (sinh học) tính đồng trội, tính đồng ưu thế -
共显性的
{ codominant } , đồng trội; cùng trội; cùng ưu thế -
共有
{ intercommunity } , sự dùng chung; quyền sở hữu chung; sự tham gia chung, tính chất là cái chung (cho nhiều người...) -
共有地
{ commonage } , quyền được chăn thả trên đồng cỏ chung, đồng cỏ chung, đất chung, chế độ đồng cỏ chung, chế độ đất... -
共有的
{ mutual } , lẫn nhau, qua lại, chung -
共栖
{ commensalism } , sự ăn cùng mâm, sự ăn cùng bàn, sự cùng ăn, (sinh vật học) sự hội sinh { symbiosis } , (sinh vật học) sự... -
共栖的
{ symbiotic } , (sinh vật học) cộng sinh -
共济会会员
{ mason } , thợ nề, (Mason) hội viên hội Tam điểm -
共焦
{ confocal } , (Tech) thuộc đồng/cộng tiêu, thuộc đồng tập điểm -
共焦的
{ confocal } , (Tech) thuộc đồng/cộng tiêu, thuộc đồng tập điểm -
共熔合金
{ eutectic } , (hoá học) Eutecti, (hoá học) Eutecti -
共熔的
{ eutectic } , (hoá học) Eutecti, (hoá học) Eutecti -
共犯
{ accomplice } , kẻ tòng phạm, kẻ đồng loã { complicity } , tội a tòng, tội đồng loã -
共生
{ accrete } , cùng phát triển, cùng lớn lên thành một khối, bôi dần lên quanh một hạt nhân, phát triển dần lên quanh một... -
共生次序
{ paragenesis } , sự sinh sản phụ -
共生物
{ commensal } , ăn cùng mâm, ăn cùng bàn, cùng ăn, (số nhiều) hội sinh, người ăn cùng mâm, người ăn cùng bàn, người cùng... -
共生的
{ accrete } , cùng phát triển, cùng lớn lên thành một khối, bôi dần lên quanh một hạt nhân, phát triển dần lên quanh một... -
共生进程
{ symbiont } , vật cộng sinh -
共用权
{ commonage } , quyền được chăn thả trên đồng cỏ chung, đồng cỏ chung, đất chung, chế độ đồng cỏ chung, chế độ đất...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.