- Từ điển Trung - Việt
利益
{advantage } , sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi, thế lợi, bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai, đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho, giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên
{avail } , điều có lợi, ích lợi (chỉ dùng trong những kết hợp dưới đây), giúp ích, có lợi cho
{behalf } , on (in) behalf of thay mặt cho, nhân danh
{behoof } , (từ cổ,nghĩa cổ) on (for, to) someone's vì lợi ích của ai, cho ai sử dụng
{good } , tốt, hay, tuyệt, tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan, tươi (cá), tốt lành, trong lành, lành; có lợi, cừ, giỏi, đảm đang, được việc, vui vẻ, dễ chịu, thoải mái, được hưởng một thời gian vui thích, hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân, đúng, phải, tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị, khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức, thân, nhà (dùng trong câu gọi), khá nhiều, khá lớn, khá xa, ít nhất là, hầu như, coi như, gần như, giúp đỡ (ai), rất tốt, rất ngoan, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp, chào (trong ngày); tạm biệt nhé, chào (buổi sáng), chào (buổi chiều), chào (buổi tối), chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé, chúc may mắn, (thông tục) lương cao, có ý muốn làm cái gì, vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn, thực hiện; giữ (lời hứa), giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa, bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa, xác nhận, chứng thực, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ, vẫn còn giá trị; vẫn đúng, (xem) part, (từ lóng) nói dối nghe được đấy, các vị tiên, điều thiện, điều tốt, điều lành, lợi, lợi ích, điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn, những người tốt, những người có đạo đức, đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì, không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì, mãi mãi, vĩnh viễn, được lâi, được lời
{increase } , sự tăng, sự tăng thêm, số lượng tăng thêm, tăng lên, tăng thêm, lớn thêm
{interest } , sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý, sự thích thú; điều thích thú, tầm quan trọng, quyền lợi; lợi ích, ích kỷ, lợi tức, tiền lãi, tập thể cùng chung một quyền lợi, dùng lợi ích cá nhân làm áp lực với ai, làm cho quan tâm, làm cho chú ý, làm cho thích thú, liên quan đến, dính dáng đến, làm tham gia
{profit } , lợi, lợi ích, bổ ích, tiền lãi, lợi nhuận, làm lợi, mang lợi, có lợi, (+ by) kiếm lợi, lợi dụng, có lợi, có ích
{usage } , cách dùng, cách sử dụng, (ngôn ngữ học) cách dùng thông thường, cách đối xử, cách đối đ i, thói quen, tập quán, tục lệ, lệ thường
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
利益率
{ profitability } , sự có lợi, sự có ích; sự thuận lợi, sự có lãi, tình trạng thu được nhiều lãi -
利益的分配
{ melon -cutting } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự chia lãi; sự chia chiến lợi phẩm -
利落的
{ spiffy } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm thích mắt, làm vui mắt, diện, bảnh -
利血平
{ reserpine } , (dược học) Rêzecpin -
利马
{ lima } , từ chỉ mã hiệu giao tiếp thay chữ l -
别人
{ Other } , khác, kia, (xem) every, (xem) day, mặt khác, người khác, vật khác, cái khác, khác, cách khác -
别号
{ moniker } , tên lóng; biệt danh { surname } , tên họ, họ, đặt tên họ cho (ai), (động tính từ quá khứ) tên họ là, đặt tên... -
别名
{ Alias } , bí danh, tên hiệu, biệt hiệu, tức là; bí danh là; biệt hiệu là -
别墅
Mục lục 1 {cottage } , nhà tranh, nhà riêng ở nông thôn, (xem) piano, bệnh viên thôn dã (không có nhân viên ở ngay đấy) 2 {country... -
别墅的
{ villatic } , thuộc biệt thự, thuộc làng xã -
别扣针的人
{ pinner } , mũ có dải (bịt tai...) -
别的
{ else } , khác, nữa, nếu không { Other } , khác, kia, (xem) every, (xem) day, mặt khác, người khác, vật khác, cái khác, khác, cách... -
别致的
{ chic } , sự sang trọng, sự lịch sự, bảnh, diện sang trọng, lịch sự { pert } , sỗ sàng, xấc xược, thiếu lịch sự (lời... -
别致的款式
{ chic } , sự sang trọng, sự lịch sự, bảnh, diện sang trọng, lịch sự -
别说话
{ mum } , lặng yên, lặng thinh, lặng yên, lặng thinh, ra ý, ra hiệu, diễn tuồng câm, nuây (sử học) rượu bia mum (Đức), (thực... -
别针
{ pin } , ghim, đinh ghim, cặp, kẹp, chốt, ngõng, ống, trục (đàn), (số nhiều) (thông tục) cẳng, chân, thùng nhỏ (41 quoành... -
别馆
{ annexe } , phụ vào, phụ thêm, thêm vào, sáp nhập, thôn tính lãnh thổ...)/\'æneks/, phần thêm vào; phụ chương, phụ lục nhà... -
刮
{ scrape } , sự nạo, sự cạo, tiếng nạo, tiếng cạo kèn kẹt, tiếng sột soạt, tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng,... -
刮伤
{ scuffing } , sự cà mòn, sự cọ mòn -
刮出刺耳声
{ scrape } , sự nạo, sự cạo, tiếng nạo, tiếng cạo kèn kẹt, tiếng sột soạt, tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.