- Từ điển Trung - Việt
刺住
{impalement } , sự đâm qua, sự xiên qua, sự đóng cọc xiên qua (người...) (một lối hình phạt xưa), (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự rào bằng cọc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
刺入
Mục lục 1 {penetrate } , thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua, đâm thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn đêm...), làm thấm nhuần,... -
刺刀
{ bayonet } , lưỡi lê, đâm bằng lưỡi lê, cưỡng bức, ép buộc -
刺刑
{ impalement } , sự đâm qua, sự xiên qua, sự đóng cọc xiên qua (người...) (một lối hình phạt xưa), (từ hiếm,nghĩa hiếm)... -
刺块
{ acacia } , (thực vật học) giống cây keo -
刺客
Mục lục 1 {assassin } , kẻ ám sát 2 {assassinator } , kẻ ám sát 3 {stabber } , kẻ đâm 4 {thug } , (sử học) kẻ sát nhân (thuộc... -
刺探
{ poke } , túi, (xem) pig, cú chọc, cú thúc, cú đẩy, cái gông (buộc vào trâu bò... để ngăn không cho chạy qua hàng rào), vành... -
刺探…情报
{ tout } /\'tautə/, người chào khách; người chào hàng, người chuyên rình dò mách nước cá ngựa, chào khách; chào hàng, rình,... -
刺杀
{ put -out } , (thể dục,thể thao) sự đuổi ra ngoài (vì chơi trái phép...) -
刺杀出局
{ run -down } , kiệt sức, hết dây, chết (đồng hồ), ọp ẹp, long tai gãy ngõng, bản báo cáo tóm tắt, bài tóm tắt -
刺果
{ bur } , quả có gai; cụm hoa có lông dính (hay bám vào lông thú vật), cây có quả có gai, cây có cụm hoa có lông dính, người... -
刺棒
{ goad } , gậy nhọn (để thúc trâu bò...), cái kích thích, điều thúc giục, điều dằn vặt, điều rầy khổ, thúc (trâu, bò)... -
刺海胆
{ echinus } , (động vật học) con cầu gai, (kiến trúc) đường sống trâu -
刺激
Mục lục 1 {activate } , (hoá học); (sinh vật học) hoạt hoá, làm hoạt động, (vật lý) hoạt hoá, làm phóng xạ, (từ Mỹ,nghĩa... -
刺激剂
{ irritant } , làm cáu, (sinh vật học) kích thích, điều làm cái, (sinh vật học) chất kích thích -
刺激品
{ stimulator } , người kích thích, người khuyến khích; chất kích thích, vật kích thích { stimulus } , sự kích thích; tác dụng... -
刺激性
{ thrill } , sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ), (y học) sự run; tiếng run (của... -
刺激性的
Mục lục 1 {excitant } , (y học) để kích thích, danh từ, tác nhân kích thích 2 {irritant } , làm cáu, (sinh vật học) kích thích,... -
刺激性饮料
{ reviver } , người làm sống lại, người làm hồi lại; cái làm khoẻ lại; cái làm thịnh hành trở lại, chất làm thấm lại... -
刺激欲望的
{ orectic } , triết, (y học) (thuộc) sự muốn, thèm muốn, làm cho ăn ngon -
刺激活动
{ innervate } , (như) innerve, (giải phẫu) phân bố các dây thần kinh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.