- Từ điển Trung - Việt
力气
{might } , sức mạnh, lực (thân thể hoặc tinh thần)
{strength } , sức mạnh, sức lực, sức khoẻ, độ đậm, nồng độ; cường độ, số lượng đầy đủ (của một tập thể...), (quân sự) số quân hiện có, (kỹ thuật) sức bền; độ bền, (xem) measure, tin vào, cậy vào; được sự khuyến khích của; căn cứ vào, lập luận từ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
力求完美者
{ perfectionist } , người theo thuyết hoàn hảo, người cầu toàn -
力能学
{ energetics } , năng lượng học -
力量
Mục lục 1 {agency } , tác dụng, lực, sự môi giới, sự trung gian, (thương nghiệp) đại lý, phân điểm, chi nhánh, cơ quan, sở,... -
力量的均等
{ equipollence } , sự bằng sức, sự ngang sức; sự tương đương (về giá trị...) -
力量相等的
{ equipollent } , bằng sức, ngang sức; tương đương (về giá trị...), vật bằng sức, vật ngang sức; vật tương đương (về... -
力量计
{ dynamometer } , cái đo lực -
力陈
{ urge } , sự thúc đẩy, sự thôi thúc, thúc, thúc giục, giục gi , cố nài, cố gắng thuyết phục, nêu ra, đề xuất, by tỏ... -
劝
{ persuade } , làm cho tin; thuyết phục -
劝告
Mục lục 1 {admonish } , khiển trách, quở mắng, la rầy, răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ; động viên, (+ of) cảnh cáo; báo cho... -
劝告的
Mục lục 1 {admonitory } , khiển trách, quở mắng, la rầy, răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ; động viên, cảnh cáo, nhắc nhở... -
劝告者
{ adviser } , người khuyên bảo, người chỉ bảo, cố vấn { advisor } , người khuyên bảo, người chỉ bảo, cố vấn -
劝戒
{ dissuasion } , sự khuyên can, sự khuyên ngăn, sự can gián, sự can ngăn -
劝戒的
{ dissuasive } , để khuyên can, để khuyên ngăn, có tính chất can gian, có tính chất can ngăn -
劝解得了的
{ appeasable } , có thể khuyên giải; có thể an ủi, có thể làm cho khuây, có thể làm cho nguôi, có thể làm cho dịu đi; có thể... -
劝诫
{ exhort } , hô hào, cổ vũ, thúc đẩy, chủ trương, ủng hộ (sự cải cách gì...) { expostulate } , phê bình nhận xét, thân ái... -
劝诱
{ canvass } , cuộc bàn cãi, cuộc thảo luận, cuộc vận động bầu cử, cuộc vận động bỏ phiếu, bàn cãi, tranh cãi, thảo... -
劝诱人
{ canvasser } , người đi vận động bỏ phiếu (cho ai), người đi chào hàng -
劝诱改信仰
{ proselytism } , sự cho quy y, sự cho nhập đạo; sự quy y, sự nhập đạo, sự kết nạp vào đảng; sự gia nhập đảng -
劝诱改宗
{ proselytize } , cho quy y, cho nhập đạo, kết nạp vào đảng -
劝说
{ prevail } , ((thường) + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế, thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.