- Từ điển Trung - Việt
危险的
{dangerous } , nguy hiểm; hiểm nghèo, nguy ngập, nguy cấp (bệnh), nham hiểm, lợi hại, dữ tợn
{hazardous } , liều, mạo hiểm; nguy hiểm, (dựa vào) may rủi
{parlous } , (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) nguy hiểm, đáng ghê; hắc búa, khó chơi, hết sức khôn ngoan, hết sức láu, (từ cổ,nghĩa cổ), đùa hết sức, cực kỳ, vô cùng
{perilous } , nguy hiểm, nguy nan, hiểm nghèo, đầy hiểm hoạ
{precarious } , (pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định, không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo, không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều
{risky } , liều, mạo hiểm, đấy rủi ro, đầy mạo hiểm, (như) risqué
{rummy } , (như) rum, lối chơi bài rumi (chơi tay đôi)
{threatening } , sự đe doạ, sự hăm doạ, đe doạ
{treacherous } , phản bội, phụ bạc, bội bạc, không tin được, dối trá, xảo trá
{unsafe } , không an toàn, không chắc chắn; nguy hiểm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
危险重重
{ riskiness } , tính liều, tính mạo hiểm, khả năng có thể gây ra rủi ro, khả năng có thể gây ra nguy hiểm -
危难
{ distress } , nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn, cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo, tai hoạ, cảnh hiểm... -
即
Mục lục 1 {namely } , là, ấy là 2 {OR } , vàng (ở huy hiệu), (từ cổ,nghĩa cổ) trước, trước khi, hoặc, hay là; (thơ ca) hoặc...... -
即位
{ accession } , sự đến gần, sự tiếp kiến, sự lên ngôi, sự nhậm chức; sự đến, sự đạt tới, sự tăng thêm, sự thêm... -
即使
{ even } , chiều, chiều hôm, bằng phẳng, ngang bằng, ngang, (pháp lý); (thương nghiệp) cùng, điềm đạm, bình thản, chẵn (số),... -
即兴之作
{ extemporization } , sự ứng khẩu, sự tuỳ ứng, bài ứng khẩu, việc làm tuỳ ứng -
即兴地朗读
{ sight -read } , chơi hoặc hát (một bản nhạc) mà không cần nghiên cứu hoặc học tập trước -
即兴地演奏
{ sight -read } , chơi hoặc hát (một bản nhạc) mà không cần nghiên cứu hoặc học tập trước -
即兴摇滚乐
{ skiffle } , nhạc của dàn nhạc đệm ((xem) skiffle,group) -
即兴曲
{ impromptu } , bài nói ứng khẩu, bài thơ ứng khẩu; lời nói cương (trên sân khấu), (âm nhạc) khúc tức hứng, không chuẩn... -
即兴演奏
{ extemporize } , ứng khẩu, làm tuỳ ứng, ứng khẩu { voluntary } , tự ý, tự nguyện, tự giác, tự ý chọn (đề tài), (quân... -
即兴的
{ improvisational } , thuộc sự ứng khẩu, sự ứng tác, thuộc khúc ứng tấu -
即兴而作
{ improvisation } , sự ứng khẩu, sự ứng biến, sự làm ngay được, (âm nhạc) khúc tức hứng -
即兴讲演
{ ad -lib } , (thông tục) ứng khẩu, cương, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nói thêm, cương thêm (lời không có trong bản kịch);... -
即兴诗人
{ improvisator } , người nói ứng khẩu; người làm thơ ứng khẩu, (âm nhạc) người soạn khúc tức hứng -
即兴重复段
{ RIFF } , đoạn ngắn những nốt nhạc được lặp lại trong âm nhạc dân gian -
即刻
{ instanter } , (thường)(đùa cợt) lập tức, tức thời, ngay { swiftly } , nhanh; nhanh chóng, ngay lập tức -
即刻的
{ immediateness } , sự trực tiếp, sự lập tức, sự tức thì, sự gần gũi { sudden } , thình lình, đột ngột, of (on) a sudden bất... -
即刻答应
{ riposte } , (thể dục,thể thao) miếng đánh trả lại, cú phản công, lời câi lại, lời đối đáp lại, (thể dục,thể thao)... -
即将到来的
{ come } , đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại, sắp đến, sắp tới, xảy ra, xảy đến, thấy, ở, thấy ở, nên, thành ra,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.