- Từ điển Trung - Việt
可解释的
{definable } , có thể định nghĩa, có thể định rõ
{explainable } , có thể giảng, có thể giảng giải, có thể giải nghĩa, có thể giải thích, có thể thanh minh
{explicable } , có thể giảng được, có thể giải nghĩa được, có thể giải thích được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
可解除的
{ dissoluble } , hoà tan được, có thể làm rã ra -
可触的
{ touchable } , có thể sờ mó được -
可触知
{ tangibility } , tính có thể sờ mó được, (nghĩa bóng) tính đích thực, tính xác thực, tính rõ ràng -
可触知地
{ palpably } , sờ mó được, cảm thấy được, rõ ràng, chắc chắn { tangibly } , hữu hình, có thể sờ mó được, xác thực,... -
可触知性
{ palpability } , tính chất sờ mó được, tính chất rõ ràng, tính chất chắc chắn (như sờ thấy được) -
可触知的
{ palpable } , sờ mó được, rõ ràng, chắc chắn (như sờ thấy được) -
可触觉
{ tangibility } , tính có thể sờ mó được, (nghĩa bóng) tính đích thực, tính xác thực, tính rõ ràng -
可计算
{ calculability } , tính có thể đếm được, tính có thể tính được -
可计算性
{ computability } , tính có thể tính được, tính có thể tính toán được, tính có thể ước tính được -
可计算的
Mục lục 1 {calculable } , có thể đếm được, có thể tính được 2 {computable } , có thể tính, có thể tính toán, có thể ước... -
可计量的
{ gaugeable } , có thể đo, đong được, có thể đánh giá được, có thể định cở được, có thể hiệu chuẩn được -
可认识地
{ recognizably } , có thể công nhận, có thể thừa nhận, có thể nhận ra, có thể nhận diện, có thể nhận biết được -
可认识的
{ cognizable } , (triết học) có thể nhận thức được, (pháp lý) thuộc phạm vi toà án, thuộc thẩm quyền toà án { recognizable... -
可讨论的
{ discussible } , có thể thảo luận, có thể tranh luận -
可让与性
{ alienability } , (pháp lý) tính có thể chuyển nhượng được, khả năng nhường lại được -
可让与的
{ alienable } , (pháp lý) có thể chuyển nhượng được, có thể năng nhường lại được (tài sản) -
可让渡性
{ transferability } , tính chất có thể dời chuyển, tính chất có thể nhượng được -
可论证地
{ demonstrably } , rõ ràng, minh bạch -
可论证的
{ arguable } , đáng ngờ, đáng tranh cãi { demonstrable } , có thể chứng minh được, có thể giải thích được -
可证明
{ vindicability } , tính chất có thể chứng minh, tính chất bào chữa được
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.