- Từ điển Trung - Việt
呼吸的
{breathing } , sự thở, sự hô hấp, hơi thở, hơi gió thoảng, (ngôn ngữ học) cách phát âm bật hơi, trông như sống, sinh động
{respiratory } , (thuộc) sự thở, (thuộc) hô hấp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
呼吸者
{ breather } , sinh vật, người sống, bài tập thở, lúc nghỉ xả hơi, (kỹ thuật) ống thông hơi, ống thông gió, (y học) bình... -
呼吸试验
{ breathalyse } , kiểm tra về lượng rượu đã uống -
呼呼作声
{ whish } , tiếng rít (đạn, gió) -
呼呼声
{ hoop } , cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi), cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...), vòng váy (phụ... -
呼唤的
{ vocative } , (ngôn ngữ học) (thuộc) cách xưng hô, (ngôn ngữ học) cách xưng hô -
呼啸
{ howl } , tiếng tru, tiếng hú (chó sói); tiếng rít (gió); tiếng rú (đau đớn); tiếng gào thét; tiếng la hét, (raddiô) tiếng... -
呼喊
{ exclaim } , kêu lên, la lên, tố cáo ầm ĩ { roar } , tiếng gầm, tiếng rống, tiếng ầm ầm, tiếng la hét, tiếng om sòm, tiếng... -
呼噜声
{ grunt } , tiếng kêu ủn ỉn, tiếng càu nhàu, tiếng cằn nhằn, tiếng lẩm bẩm, ủn ỉn (lợn...), càu nhàu, cằn nhằn, lẩm... -
呼拉圈舞
{ hula } , vũ điệu hula (của các cô gái Ha,oai) ((cũng) hula,hula) -
呼格
{ vocative } , (ngôn ngữ học) (thuộc) cách xưng hô, (ngôn ngữ học) cách xưng hô -
呼格的
{ vocative } , (ngôn ngữ học) (thuộc) cách xưng hô, (ngôn ngữ học) cách xưng hô -
呼气
Mục lục 1 {exhalation } , sự bốc lên, sự toả ra, hơi thở, luồng gió; sương mù, hơi bốc, cơn giận thoáng qua 2 {exhale } ,... -
呼气的
{ expiratory } , để thở ra (bắp cơ) -
呼语
{ apostrophe } , (ngôn ngữ học) hô ngữ, dấu lược -
命中注定
{ doom } , số mệnh, số phận (thường không may, bất hạnh), sự chết, sự diệt vong, sự tận số; sự sụp đổ, (tôn giáo)... -
命中注定的
{ fated } , do định mệnh, do số mệnh, nhất định bị hỏng, nhất định bị thất bại, nhất định bị huỷ diệt { fateful... -
命令
Mục lục 1 {behest } , (thơ ca) chỉ thị, mệnh lệnh ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) hest) 2 {bid } , sự đặt giá, sự trả giá (trong... -
命令书
{ mandamus } , chỉ thị của toà án cấp cao với toà án cấp dưới { precept } , châm ngôn, lời dạy, lời giáo huấn, mệnh lệnh,... -
命令人
{ mandator } , người ra lệnh, người uỷ nhiệm, người uỷ thác -
命令式之事
{ imperativeness } , tính chất cấp bách, tính chất sai khiến, tính chất mệnh lệnh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.