- Từ điển Trung - Việt
响亮的
{canorous } , êm tai, du dương
{clangorous } , lanh lảnh, chói tai
{loud } , to, ầm ĩ, inh ỏi (tiếng), nhiệt liệt, kịch liệt, sặc sỡ, loè loẹt (mài sắc), thích ồn ào, thích nói to (người), to, lớn (nói)
{resounding } , vang rền; có âm thanh lớn, có tiếng vang lớn, nổi danh, lừng lẫy (về một sự kiện )
{ringing } , trong trẻo; vang vọng (giọng), rõ ràng; dứt khoát, sự gọi/ bấm chuông
{sonorous } , kêu (âm), kêu (văn), sonorous râle (y) tiếng ran giòn
{vibrant } , rung, rung động, lúc lắc, rung, run run, kêu, ngân vang, sôi nổi, mạnh mẽ, đầy khí lực
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
响亮程度
{ sonority } , tính kêu; độ kêu (âm thanh), sự kêu (văn) -
响声
Mục lục 1 {noise } , tiếng; tiếng ồn ào, tiếng om sòm, tiếng huyên náo, loan (tin), đồn 2 {ringing } , trong trẻo; vang vọng (giọng),... -
响导
{ pilot } , (hàng hải) hoa tiêu, (hàng không) người lái (máy bay), phi công, (nghĩa bóng) người dẫn đường (đi săn...), bỏ rơi... -
响尾蛇
{ rattler } , cái lúc lắc; cái chạy rầm rầm (như xe lửa...), người hay nói huyên thiên, (THGT) người cừ khôi, người tài ba;... -
响岩
{ phonolite } , (khoáng chất) Fonolit -
响应
Mục lục 1 {acknowledgement } , sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận, vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp, sự báo... -
响应性
{ responsiveness } , sự đáp ứng nhiệt tình; sự thông cảm, sự phản ứng nhanh, thuận lợi; tình trạng dễ bị điều khiển,... -
响应机
{ responsor } , (kỹ thuật) bộ đáp -
响彻
{ rend } , xé, xé nát, (nghĩa bóng) làm đau đớn, giày vò, bứt, chia rẽ, chẻ ra (lạt, thanh mỏng), vung ra khỏi, giằng ra khỏi,... -
响板
{ castanet } , (từ lóng) ((thường) số nhiều) (âm nhạc) catanhet -
响石
{ phonolite } , (khoáng chất) Fonolit -
响遍
{ reecho } , tiếng vang lại, tiếng dội lại, vang lại, dội lại (tiếng kêu...) -
响铃
{ diabolo } , trò chơi điabôlô -
响鸣
{ sonance } , (ngôn ngữ học) sự kêu, sự có thanh (của âm) { sonancy } , (ngôn ngữ học) sự kêu, sự có thanh (của âm) -
哎呀
{ lumme } , interj, thế à { lummy } , interj, thế à -
哎唷
{ ouch } , (từ cổ,nghĩa cổ) mốc, khoá (có nạm châu báu), ngọc nạm, kim cương nạm (vào nữ trang) -
哑
Mục lục 1 {alalia } , (y học) chứng mất khả năng nói 2 {dumbness } , chứng câm, sự câm lặng đi (không nói) 3 {muteness } , sự... -
哑剧
Mục lục 1 {mime } , kịch điệu bộ (cổ La,mã, (từ cổ,nghĩa cổ) Hy,lạp), diễn viên kịch điệu bộ, người giỏi bắt chước;... -
哑剧演员
{ mummer } , diễn viên kịch câm, nhuồm đượp? -
哑剧的
{ pantomimic } , (thuộc) kịch câm; có tính chất kịch câm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.