Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

Mục lục

{intonation } , sự ngâm nga, (ngôn ngữ học) ngữ điệu, (âm nhạc) âm điệu; âm chuẩn


{psalm } , bài thánh ca, bài thánh thi (nhất là của Kinh Cựu ước), (SNH) sách thánh ca, sách thánh thi, (Mỹ) ca tụng bằng thánh ca, ca tụng bằng thánh thi


{sing } , hát, ca hát, ca ngợi, hát, hót, reo (nước sôi...); thồi vù vù (gió), ù (tai), gọi to, kêu lớn, cụp đuôi, cụt vòi, hát đón mừng năm mới, hát tiễn đưa năm cũ, tiếng reo; tiếng vù vù, tiếng tên bay vù vù trên đầu, (thông tục) sự hát đồng ca


{vocalise } , phát âm, đọc, (ngôn ngữ học) nguyên âm hoá, (âm nhạc) xướng nguyên âm



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 唱和

    { antiphon } , bài thánh ca, bài tụng ca { antiphony } , bài thánh ca, bài hát đối, tiếng vang, tiếng dội { responsory } , (tôn giáo)...
  • 唱和的短句

    { versicle } , bài thơ ngắn, (tôn giáo) câu xướng (trong lúc hành lễ)
  • 唱圣歌的

    { psalmodic } , (thuộc) thuật hát thánh ca
  • 唱圣歌的人

    { psalmodist } , người hát thánh ca
  • 唱小夜曲

    { serenade } , (âm nhạc) khúc nhạc chiều, (âm nhạc) hát khúc nhạc chiều, dạo khúc nhạc chiều
  • 唱岳得尔歌

    { yodel } , sự hát đổi giọng trầm sang giọng kim, bài hò (của những người miền núi Thuỵ sĩ), hát đổi giọng trầm sang...
  • 唱歌

    { descant } , bài bình luận dài, bài bình luận dài dòng, (thơ ca) bài ca, khúc ca, (âm nhạc) giọng trẻ cao, bàn dài dòng, ca hát...
  • 唱片

    Mục lục 1 {disc } , (thể dục,thể thao) đĩa, đĩa hát, đĩa, vật hình đĩa, bộ phận hình đĩa 2 {phonogram } , ảnh ghi âm, dấu...
  • 唱片收集家

    { discophile } , người thích và sưu tập đĩa hát
  • 唱腔

    { aria } , (âm nhạc) Aria
  • 唱诗班

    { choir } , đội hợp xướng, đội hợp ca (của nhà thờ), chỗ ngồi của đội hợp xướng trong nhà thờ, đội đồng ca, bầy...
  • 唱诗班指挥

    { choirmaster } , người chỉ huy đội hát thờ
  • 唱诗班歌手

    { chorister } , người hát ở đội hợp xướng (nhà thờ), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người điều khiển đội hợp xướng (nhà thờ)
  • 唱诗队指挥

    { chorister } , người hát ở đội hợp xướng (nhà thờ), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người điều khiển đội hợp xướng (nhà thờ)
  • 唱赞美歌

    { hymn } , bài thánh ca, bài hát ca tụng, quốc ca, hát ca tụng (Chúa...), hát lên những lời ca ngợi, nói lên những lời tán tụng,...
  • 唱针

    { stylus } , bút trâm (để viết trên sáp, ở thời cổ), kim máy hát
  • 唾吐

    { spit } , cái xiên (nướng thịt trong lò quay), mũi đất (nhô ra biển), bờ ngầm, xiên (thịt để nướng trong lò quay), đâm...
  • 唾弃

    { conspue } , (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm nhục, lăng mạ, sỉ nhục giữa đám đông, bêu riếu phỉ nhổ, phản đối (ai), đòi...
  • 唾沫

    { saliva } , nước bọt, nước dãi { spittle } , nước bọt
  • 唾沫曲球

    { spitball } , viên đạn giấy (giấy nhai nát, vê lại xong đem bắn)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top