- Từ điển Trung - Việt
喉音
{guttural } , (thuộc) yết hầu, (ngôn ngữ học) âm yết hầu
{laryngeal } , (thuộc) thanh quản
{throatiness } , sự phát ra sâu trong cổ; tình trạng thuộc yết hầu, sự khàn khàn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
喉音化
{ gutturalize } , thành âm gốc lưỡi, phát âm kiểu gốc lưỡi -
喉音地
{ throatily } , phát ra sâu trong cổ; thuộc yết hầu, nghe khàn khàn -
喉音字
{ guttural } , (thuộc) yết hầu, (ngôn ngữ học) âm yết hầu -
喉音的
{ guttural } , (thuộc) yết hầu, (ngôn ngữ học) âm yết hầu { throaty } , ở cổ, khàn khàn (giọng) -
喊
{ cry } , tiếng kêu, tiêng la, tiếng hò hét, tiếng hò reo (vì đau đớn, sợ, mừng rỡ...), tiếng rao hàng ngoài phố, lời hô,... -
喊价过低
{ underbid } , bỏ thầu rẻ hơn (người khác), xướng bài thấp hơn (bài người khác hay giá trị của bài) (bài brit) -
喊出
{ bark } , tiếng sủa, tiếng quát tháo, tiếng súng nổ, (từ lóng) tiếng ho, hắn chỉ quát tháo thế thôi, thực ra tâm địa... -
喊叫
Mục lục 1 {outcry } , sự la thét; tiếng la thét, sự la ó, sự phản đối kịch liệt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán đấu giá,... -
喊叫地
{ vociferously } , om sòm, to tiếng, ầm ự, một mực khăng khăng -
喊叫的
{ vociferant } , om sòm, ầm ĩ (tiếng) { vociferous } , om sòm -
喊叫着追赶
{ halloo } , hú, hú, hú, hú, xuỵt gọi (chó săn), (tục ngữ) chưa ra khỏi vòng nguy hiểm chớ vội reo mừng -
喊叫者
{ crier } , người kêu; anh mõ, người rao (hàng, tin tức...), mõ toà, đứa trẻ hay vòi -
喊声
{ shout } , tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét, (từ lóng) chầu khao, la hét, hò hét, reo hò, quát tháo, thét, (từ lóng) khao, thết,... -
喋喋不休
Mục lục 1 {babble } /\'bæblmənt/, tiếng bập bẹ, tiếng bi bô (trẻ con), sự nói lảm nhảm, sự, tiếng rì rào, tiếng róc rách... -
喋喋不休者
{ chatterbox } , đứa bé nói líu lo, người ba hoa, người hay nói huyên thiên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) súng liên thanh { rattler... -
喋喋而言
{ gibber } , tiếng nói lắp bắp, nói lắp bắp -
喘不过气的
{ suffocative } , làm nghẹ thở -
喘息
Mục lục 1 {gasp } , sự thở hổn hển, đến lúc sắp thở hắt ra, đến lúc sắp chết, há hốc miệng ra (vì kinh ngạc), thở... -
喘息声
{ whoop } , húp, tiếng kêu, tiếng la lớn, tiếng reo, tiếng hò reo, tiếng ho khúc khắc, kêu, la, reo, hò reo, ho khúc khắc, hoan... -
喘息着说
{ wheeze } , (y học) sự thở khò khè, (sân khấu), (từ lóng) câu chuyện pha trò (đệm giữa các tiết mục), (từ lóng) khoé riêng,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.