- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
四度音阶
{ tetrachord } , (âm nhạc) chuỗi bốn âm -
四开
{ quarto } , khổ bốn (của một tờ giấy xếp làm bốn), sách khổ bốn -
四弦琴
{ tetrachord } , (âm nhạc) chuỗi bốn âm -
四手的
{ four -handed } , có bốn tay (khỉ), bốn người (trò chơi), hai người biểu diễn (bản nhạc) -
四手类的
{ quadrumanous } , (động vật học) có bốn tay -
四扭编组
{ squaring } , sự nâng lên lũy thừa bậc hai, phép cầu phương, cự cắt thành hình vuông, sự chống đỡ mỏ bằng khung vuông -
四散
{ circumfusion } , sự làm lan ra, sự đổ lan ra, sự bao quanh; sự làm ngập trong (ánh sáng...) { squander } , phung phí, hoang phí (tiền... -
四散地
{ broadcast } , được tung ra khắp nơi; được gieo rắc (hạt giống...), được truyền đi rộng rãi (tin tức...); qua đài phát... -
四方形油罐
{ jerrican } , thùng đựng xăng { jerrycan } , thùng đựng xăng -
四方陀螺
{ teetotum } , con quay, con cù, tít thò lò như con quay, như chong chóng -
四日热
{ quartan } , (y học) cách ba ngày (cơn sốt...), (y học) sốt cách ba ngày -
四旬斋的
{ Lenten } , (thuộc) tuần chay; dùng trong tuần chay, chay, đạm bạc -
四星上将
{ full general } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) tướng bốn sao -
四月
{ apr } , (vt của April) tháng Tư { april } , tháng tư, người bị cho ăn cá tháng tư (bị đùa nhả, đánh lừa), cá tháng tư (trò... -
四极
{ quadrupole } , (điện học) mạch bốn cực -
四极管
{ tetrode } , (vật lý) tetrôt, ống bốn cực -
四柱式门廊
{ tetrastyle } , (kiến trúc) có cửa bốn cột, trước mặt có bốn cột, (thực vật học) có bốn vòi nhuỵ -
四次式
{ quartic } , (toán học) thuộc bậc bốn -
四次方程式
{ biquadratic } , (toán học) trùng phương -
四次的
{ biquadratic } , (toán học) trùng phương { quadruplicate } , nhân gấp bốn, sao lại bốn lần, chép lại bốn lần, (số nhiều) bốn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.