- Từ điển Trung - Việt
四端
Xem thêm các từ khác
-
四端网络
{ quadripole } , (điện học) mạng bốn đầu, mạng bốn cực -
四等分
{ quarter } , một phần tư, mười lăm phút, quý (ba tháng); học kỳ ba tháng (trường học), (Mỹ; Ca,na,đa) 25 xu, một phần tư... -
四组
{ quadruplet } , (số nhiều) bốn đứa trẻ sinh tư ((thông tục) quads), xe đạp bốn chỗ ngồi, bộ bốn -
四翼飞机
{ quadriplane } , máy bay có bốn cánh, máy bay có bốn cánh -
四联剧
{ tetralogy } , tác phẩm bộ bốn -
四肢
{ limb } , (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể), bờ, rìa, (thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài, chân,... -
四肢分解
{ quarter } , một phần tư, mười lăm phút, quý (ba tháng); học kỳ ba tháng (trường học), (Mỹ; Ca,na,đa) 25 xu, một phần tư... -
四肢无力的
{ limply } , ẻo lả, yếu ớt -
四肢麻痹
{ quadriplegia } , tứ chi bất toại, liệt cả chân tay -
四脚兽的
{ quadrupedal } , (động vật học) có bốn chân, (động vật học) thú bốn chân -
四行诗
{ clerihew } , bài thơ gồm hai câu dài ngắn khác nhau { quatrain } , thơ bốn câu -
四角
{ foursquare } , vuông, kiên quyết, táo bạo, có cơ sở vững chắc -
四角地
{ quadrilateral } , có bốn cạnh, bốn bên { squarely } , vuông vắn, thẳng thắn, thật thà, trung thực, kiên quyết, dứt khoát -
四角帽
{ biretta } , mũ màu đen của các giáo sự Thiên chúa giáo -
四角形
{ quadrangle } , hình bốn cạnh, sân trong (hình bốn cạnh, xung quanh có nhà, ở các trường đại học...) ((cũng) quad) { tetragon... -
四角形的
{ tetragonal } , (toán học) (thuộc) hình bốn cạnh, (thuộc) tứ giác, có bốn cạnh -
四足动物
{ quadruped } , (động vật học) thú bốn chân, (động vật học) có bốn chân -
四足的
{ four -footed } , có bốn chân (động vật) -
四路交叉的
{ quadrivial } , thuộc chổ bốn đường gặp nhau -
四轮的
{ four -wheel } , xe bốn bánh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.