Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

围绕

Mục lục

{begird } /bi'ge:t/, buộc quanh, đánh đai quang, bao quanh


{circumfuse } , làm lan ra, đổ ra xung quanh, bao quanh; làm ngập trong (ánh sáng...)


{circumfusion } , sự làm lan ra, sự đổ lan ra, sự bao quanh; sự làm ngập trong (ánh sáng...)


{embay } , cho (tàu) đỗ vào vịnh, đẩy (tàu) vào vịnh (cơn gió)


{embosom } , ôm vào ngực, bao quanh


{encircle } , vây quanh, bao quanh, bao vây, đi vòng quanh, chạy vòng quanh, ôm (ngang lưng)


{encirclement } , sự vây quanh, sự bao quanh, sự bao vây


{enclosure } , sự rào lại (đất đai...), hàng rào vây quanh, đất có rào vây quanh, tài liệu gửi kèm (theo thư)


{encompass } , vây quanh, bao quanh, bao gồm chứa đựng, hoàn thiện, hoàn thành


{encompassment } , sự vây quanh, sự bao quanh, sự bao gồm chứa đựng, sự mưu toan, sự hoàn thiện, sự hoàn thành


{engird } , đóng đai, bao quanh


{engirdle } , đóng đai, bao quanh


{environ } , bao vây, vây quanh, bao vây


{environment } , môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh, sự bao quanh, sự vây quanh, sự bao vây


{enwrap } , bọc, quấn, đang trầm ngâm, đang mơ màng giấc điệp


{enwreathe } , kết vòng hoa quanh (cái gì); đặt vòng hoa lên đầu (ai), bện tết


{gird } , sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự chế giễu, sự giễu cợt, nhạo báng, chế nhạo, chế giễu, giễu cợt, đeo, thắt, buộc quanh mình, quấn quanh, đóng đai quanh, bao bọc, vây quanh, cho (sức mạnh, quyền hành), chuẩn bị sãn sàng hành động; xắn tay áo lên (làm gì...) ((nghĩa bóng))


{girdle } , (Ê,cốt) cái vỉ (để) nướng bánh, thắt lưng, vòng đai, (kỹ thuật) vòng, vòng kẹp, (giải phẫu) đai, khoanh bóc vỏ (quanh thân cây), bị ai xỏ mũi, bị ai chi phối, bị ai điều khiển, thắt lưng; bao quanh bằng vòng đai, ôm, bóc một khoanh vỏ (quanh thân cây)


{girt } , sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự chế giễu, sự giễu cợt, nhạo báng, chế nhạo, chế giễu, giễu cợt, đeo, thắt, buộc quanh mình, quấn quanh, đóng đai quanh, bao bọc, vây quanh, cho (sức mạnh, quyền hành), chuẩn bị sãn sàng hành động; xắn tay áo lên (làm gì...) ((nghĩa bóng))


{girth } , đai yên (ngựa), đường vòng quanh (ngực, thân cây...); chu vi, nịt đai yên (ngựa), đo vòng (ngực, thân cây...), bao quanh


{round } , tròn, tròn, chẵn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi, theo vòng tròn, vòng quanh, thẳng thắn, chân thật, nói không úp mở, sang sảng, vang (giọng), lưu loát, trôi chảy (văn), nhanh, mạnh, khá lớn, đáng kể, vật hình tròn, khoanh, vòng tròn, vòng, sự quay, vòng, sự tuần hoàn, chu kỳ, (nghĩa bóng) phạm vi, lĩnh vực, sự đi vòng, sự đi tua; cuộc kinh lý, cuộc đi dạo; (số nhiều) (quân sự) cuộc tuần tra, tuần chầu (mời rượu...), (thể dục,thể thao) hiệp (quyền Anh); vòng thi đấu (quần vợt...); (đánh bài) hội, tràng, loạt, thanh thang (thanh ngang tròn của cái thang) ((cũng) round of a ladder), (quân sự) phát (súng); viên đạn, (âm nhạc) canông, nêu rõ tất cả những đường nét của một cái gì; nêu bật vấn đề gì, quanh, vòng quanh, loanh quanh; xung quanh, tròn, trở lại, quay trở lại, khắp cả, thuyết phục được ai theo ý kiến mình, quanh, xung quanh, vòng quanh, làm tròn, cắt tròn, cắt cụt, đi vòng quanh mũi đất, ((thường) + off) gọt giũa (một câu), đọc tròn môi, ((thường) + off) làm giàu thêm lên (của cải, tài sản...), thành tròn, trở nên tròn, làm tròn; làm cho trọn vẹn; làm cho cân đối, gọt giũa (câu văn), xây dựng thành cơ ngơi, (từ hiếm,nghĩa hiếm) quay lại, bất ngờ đối đáp lại (ai), bất ngờ vặn lại (ai), bất ngờ tấn công lại (ai), (thông tục) làm chỉ điểm, tâu hót, tố giác, tròn ra, mập ra, béo ra, (hàng hải) lái theo chiều gió, chạy vòng quanh để dồn (súc vật), vây bắt, bố ráp


{surround } , tấm quanh thảm (phủ khoảng sàn nhà giữa thảm và tường), bao quanh, vây quanh, bao vây (quân địch)



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 围绕天极的

    { circumpolar } , quanh cực (quả đất), thấy ở trên đường chân trời, gần Bắc cực hoặc nam cực
  • 围绕太阳

    { circumsolar } , xoay quanh mặt trời, gần mặt trời
  • 围绕物

    { cincture } , dây lưng, thắt lưng, đai lưng, thành luỹ, thành quách (xây quanh) thành phố), (kiến trúc) đường viền (quanh cột),...
  • 围绕的

    { circumambient } , xung quanh (không khí, môi trường...) { limitary } , (thuộc) giới hạn; có hạn; dùng làm giới hạn
  • 围绕着的

    { circumjacent } , ở xung quanh, ở bốn phía
  • 围肛羽

    { crissum } , vùng quanh huyệt; vùng ổ nhớp
  • 围腰布

    { apron } , cái tạp dề, tấm da phủ chân (ở những xe không mui), (sân khấu) thềm sân khấu (để diễn những tiết mục phụ...
  • 围裙

    { apron } , cái tạp dề, tấm da phủ chân (ở những xe không mui), (sân khấu) thềm sân khấu (để diễn những tiết mục phụ...
  • 围裹

    { muffle } , mồn (trâu, bò...), (+ up) bọc, ủ, quấn (bằng áo ấm, khăn ấm), bịt, bóp nghẹt, làm cho bớt kêu, làm cho nghẹt...
  • 围起来

    { inclose } , vây quanh, rào quanh, bỏ kèm theo, gửi kèm theo (trong phong bì với thư...), đóng vào hộp, đóng vào thùng; nhốt vào...,...
  • 围起的地方

    { stockade } , hàng rào bằng cọc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trại giam
  • 围长为

    { girt } , sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự chế giễu, sự giễu cợt, nhạo báng, chế nhạo, chế giễu, giễu cợt, đeo, thắt,...
  • 围鞘

    { perisarc } , (sinh vật học) bao ngoài
  • 围颈带

    { neckband } , cổ áo
  • 围鳃

    { peribranchial } , (giải phẩu học) quanh phế quản
  • 固件

    { firmware } , (Tech) kiên liệu, phần dẻo [TN]
  • 固体

    { Solid } , rắn, đặc, vững chắc, rắn chắc, chắc nịch, chắc chắn, có cơ sở, có thể tin cậy được, thật sự, thuần...
  • 固体化

    { solidification } , sự đặc lại, sự rắn lại; sự đông đặc, sự củng cố
  • 固体化的

    { solidified } , được hoá cứng
  • 固体性

    { solidity } , sự vững chắc, sự rắn chắc, sự kiên cố
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top